foxglove trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foxglove trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foxglove trong Tiếng Anh.

Từ foxglove trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây mao địa, cây mao địa hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foxglove

cây mao địa

noun

Derived from the foxglove plant.
Có nguồn gốc từ cây mao địa hoàng.

cây mao địa hoàng

noun

Xem thêm ví dụ

This is Andrea foxglove, reporting outside the criminal courthouse in lower Manhattan.
Đây là Andrea Foxglove tường trình bên ngoài tòa án hình sự ở Manhattan.
It is these secondary metabolites and pigments that can have therapeutic actions in humans and which can be refined to produce drugs—examples are inulin from the roots of dahlias, quinine from the cinchona, THC and CBD from the flowers of cannabis, morphine and codeine from the poppy, and digoxin from the foxglove.
Đây là những chất chuyển hóa thứ cấp và các sắc tố có thể có tác dụng điều trị ở người và có khả năng được tinh chế để sản xuất thuốc, ví dụ được inulin từ rễ của dahlias, quinine từ vỏ dùng làm thuốc, THC và CBD từ hoa của cây gai dầu, morphine và codeine từ các thuốc phiện, và digoxin từ cây dương địa hoàng.
The Foxglove is in the old Klondike Building on Mayflower.
Foxglove tổ chức ở toà nhà Klondike cũ ở Mayflower.
The Foxglove makes a lot of money for some important f...
Foxglove kiếm rất nhiều tiền cho vài người rất qua...
Welcome to the Foxglove.
Chào mừng tới Foxglove.
Two yellow books as well as the purple medicinal herb foxglove are displayed on the table.
Hai cuốn sách màu vàng cũng như loại thảo dược mao địa hoàng màu tím được đặt trên bàn.
A-any way to tell how long ago she ingested the foxglove?
Có cách nào xác định cô ấy đã ăn mao địa hoàng từ khi nào không?
The foxglove in the painting is a plant from which digitalis is extracted for the treatment of certain heart complaints, perhaps an attribute of Gachet as a physician.
Cây mao địa hoàng trong bức tranh là một loại cây mà từ đó digitalis được chiết xuất để điều trị các cơn đau tim nhất định, có lẽ là một dấu hiệu thể hiện Gachet như một bác sĩ.
I need to know where the Foxglove is.
Tôi cần biết Foxglove tổ chức ở đâu.
The Foxglove is very high-class, very extreme.
Foxglove rất cao cấp, cũng rất tiêu cực.
Derived from the foxglove plant.
Có nguồn gốc từ cây mao địa hoàng.
Jake worked as a barman at a brothel called the Foxglove.
Jake là người đứng quầy bar ở một nhà thổ có tên là Foxglove.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foxglove trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.