fowler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fowler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fowler trong Tiếng Anh.

Từ fowler trong Tiếng Anh có các nghĩa là người bắn chim, người đánh bẫy chin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fowler

người bắn chim

noun

người đánh bẫy chin

noun

Xem thêm ví dụ

She is a fan of Jane Austen and had read Fowler's novel when it was released in 2004.
Cô là một người hâm mộ Jane Austen và đã đọc tiểu thuyết của Fowler khi nó được tung ra năm 2004.
The B model was equipped with very effective modified Fowler (slotted, rearward-traveling) wing flaps which deflect up to 40°, adapted from the C-305/Bird Dog, a wing design that lives on in the Cessna light singles of today (constant NACA 2412 section with a chord of 64 inches (1,600 mm) from centerline to 100 inches (2,500 mm) (the outboard end of the flaps), then tapering to 44-inch (1,100 mm) NACA 2412 section chord at 208 inches from centerline, with three-degree washout across the tapered section).
Các B người mẫu được trang bị rất hiệu quả đổi Fowler (rãnh, ra phía sau đi du lịch) cánh tà mà làm chệch hướng đến 40° chuyển thể từ C-305/Con Chó, một cánh thiết kế mà sống ở Cessna ánh sáng độc thân của ngày hôm nay (liên tục NACA 2412 phần với một âm của 64 inch (1.600 mm) từ tâm đến 100 inch (2.500 mm) (phía cuối của cánh tà), sau đó, thon để 44 inch (1.100 mm) NACA 2412 phần âm tại 208 inch từ tâm, với ba độ rửa trôi qua giảm dần phần).
And, along with my collaborator, James Fowler, we began to wonder whether obesity really was epidemic and could it spread from person to person like the four people I discussed earlier.
Và cùng với cộng sự của tôi, James Fowler, chúng tôi bắt đầu tự hỏi liệu béo phì có thật sự là một bệnh dịch hay không, và nó có thể truyền từ người sang người như bốn người mà tôi nhắc đến lúc trước.
Running into a Japanese battalion hurrying south, Lieutenant Colonel Robert M. Fowler's 2nd Battalion, with Battery B, 149th Field Artillery attached, engaged the Japanese with much needed artillery fire, killing at least 50 and sending the rest fleeing.
Khi đang đuổi theo một tiểu đoàn Nhật đang bỏ chạy về hướng Nam, Trung tá Robert M. Fowler chỉ huy tiểu đoàn 2 cùng với đội pháo binh B, thuộc Tiểu đội Pháo binh chiến trường 149 chạm súng với lực lượng chặn hậu và giết chết ít nhất 15 người và buộc số còn lại phải tháo chạy.
Fowler's provided the answer.
Fowler vừa cho ta câu trả lời.
According to Fowler, the tree would have had to have been cut down to make way for the rebuilding of the school after the fire.
Theo Fowler, cây sẽ phải đã được cắt giảm xuống để thực hiện theo cách cho việc xây dựng lại của trường, sau khi ngọn lửa.
John Collier Fowler (17 November 1902 – 1979) was an English footballer who played as a full-back for Bradford City and Torquay United in the 1920s and 1930s.
John Collier Fowler (17 tháng 11 năm 1902 – 1979) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Bradford City và Torquay United ở thập niên 1920 và 1930. ^ Joyce, Michael (2004).
Careful up there, Fowler!
Cẩn thận đấy, Fowler.
Dr. Fowler says that I'm makin'progress... but I still have a long way to go.
Bác sĩ Fowler nói rằng tôi đang trưởng thành... nhưng vẫn còn bồng bột lắm.
Stan Collymore, who received the ball from the left wing by Jamie Redknapp, produced a cross inside the penalty box for Robbie Fowler to head in at the far post and convert his 27th goal of the league season.
Stan Collymore, người đã nhận bóng từ tiền vệ cánh trái Jamie Redknapp, tạo ra một đường chuyền ngang trong vòng cấm địa cho Robbie Fowler đánh đầu thành công ở góc xa và là bàn thắng thứ 27 của anh trong mùa giải.
He played 1920s aristocrat David Scott-Fowler to commercial and critical success.
Anh vào vai nhà quý tộc những năm 1920 David Scott-Fowler, tác phẩm đã đạt được thành công về cả mặt thương mại và phê bình.
Fowler also added that Jon's "oath-breaking romance with Ygritte added a lot of heat to the story".
Fowler cũng cho biết câu chuyện tình yêu phá vỡ lời thề của Jon và Ygrette đã thêm vào rất nhiều sức nóng cho bộ phim.
However, rather than the slotted flaps used by the German aircraft, the Ki-76 used Fowler flaps, while it was powered by Hitachi Ha-42 radial engine rather than the Argus As 10 inline engine of the Storch.
Tuy nhiên, thay vì trang bị kiểu cánh nắp có rãnh như chiếc máy bay Đức, Ki-76 lại được trang bị kiểu cánh nắp Fowler, cũng như loại động cơ bố trí hình tròn Hitachi Ha-42 thay cho loại động cơ thẳng hàng Argus As 10 trên chiếc Storch.
Though black students say Walters was looking at them when he made the comments, Walters and school board member Billy Fowler, also present, deny it.
Vì vậy tôi muốn anh gọi cho tôi trước khi bạn làm điều gì ngu ngốc." mặc Dù da đen sinh viên nói Walters đã nhìn vào họ, khi hắn thực hiện các ý kiến, Walters và trường hội đồng thành viên Billy Fowler, cũng có mặt, từ chối nó.
In 2007, she starred in The Jane Austen Book Club, based on Karen Joy Fowler's novel of the same name.
Năm 2007, cô đóng vai chính trong phim The Jane Austen Book Club, dựa trên tiểu thuyết cùng tên của Karen Joy Fowler.
Matt Fowler of IGN wrote in 2013 that while Jon and Daenerys' storylines in season 1 and season 2 "felt very separate" from the rest of the series' plot, for the first time in season 3, "Jon's entire situation felt incorporated into the larger picture."
Matt Fowler của tờ IGN đã viết vào năm 2013 rằng trong khi cốt truyện của Jon và Daenerys trong mùa 1 và mùa 2 "có vẻ rất rời rạc" với những tình tiết khác trong phim, nhưng đến mùa 3, câu chuyện về Jon đã trở nên gắn kết với toàn bộ cốt truyện chính.
Later in March, after he scored a 47th-minute header against Reading at Anfield, he became the first Liverpool player since Robbie Fowler in the 1995–96 season to score 20 league goals in a season.
Sau đó vào tháng 3, sau khi anh ghi một cú đánh đầu trong trận tiếp Reading ở Anfield, anh trở thành cầu thủ đầu tiên của Liverpool kể từ thời Robbie Fowler ở mùa giải 1995-1996 ghi 20 bàn ở giải nội địa.
Fowler scored early in the second half to equalise but Faustino Asprilla restored their goal advantage in the 57th minute.
Fowler ghi bàn trong thời gian đầu hiệp hai để cân bằng tỷ số nhưng Faustino Asprilla đã lập lại lợi thế dẫn trước ở phút thứ 57.
The main exception was Henry of Lancaster's victory in the Battle of Auberoche in 1345; Fowler (1969), pp. 58–9.
Ngoại lệ là chiến thắng của Henry xứ Lancaster tại trận Auberoche năm 1345; Fowler (1969), tr.
In 1912, Dr. Gilbert Fowler, a scientist at the University of Manchester, observed experiments being conducted at the Lawrence Experiment Station at Massachusetts involving the aeration of sewage in a bottle that had been coated with algae.
Năm 1912, Tiến sĩ Gilbert Fowler, một nhà khoa học tại Đại học Manchester, quan sát thí nghiệm được tiến hành tại Trạm thí nghiệm Lawrence ở Massachusetts liên quan đến việc sục khí vào nước thải trong bình đã được phủ một lớp tảo.
And the Fowler apple is described in here
Và giống táo Fowler được miêu tả trong này
In 2017, it was reported that Pham had knowledge of Susan Fowler's sexual harassment allegation at Uber and her manager's threatened retaliation, and did nothing.
Vào năm 2017, đã có thông tin rằng Thuận đã biết về cáo buộc quấy rối tình dục của Susan Fowler tại Uber và sự trả đũa đe dọa của người quản lý của cô ấy, và không làm gì cả.
Nine minutes into the second-half, Liverpool scored their goal; Jason McAteer played the ball towards McManaman, running at the Newcastle defence in their penalty box and picking out a pass to Fowler, who scored his second goal of the match.
9 phút sau khi hiệp hai bắt đầu, Liverpool ghi bàn gỡ hòa khi Jason McAteer chuyền bóng đến chân của McManaman đang vượt qua hàng phòng thủ Newcastle trong vòng cấm địa của họ và kiến tạo cho Fowler, người ghi bàn thắng thứ hai của trận đấu.
Fowler will be chief aviation advisor.
Fowler làm cố vấn hàng không.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fowler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.