galho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ galho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galho trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ galho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhánh, ngành, cành, thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ galho
nhánhnoun Parece que o garoto estava assustado com os galhos de uma árvore. Hóa ra cậu bé đó bị đe dọa bởi một nhánh cây. |
ngànhnoun |
cànhnoun Os galhos não eram fortes o suficiente para suportar o peso de meu corpo. Các cành cây không đủ mạnh để chịu đựng sức nặng của thân thể tôi. |
thanhnoun Ok. Vamos procurar alguns galhos, certo? Được rồi, hãy cùng đi tìm vài thanh gỗ nhé? |
Xem thêm ví dụ
Jem pegou alguns galhos de pessegueiro no quintal, dobrou-os para serem os ossos que ele ia cobrir de terra Jem đi kiếm vài cành hồ đào ở sân sau, bện chúng lại, rồi uốn chúng thành những khung xương để phủ đất lên. |
O presidente da estaca voltou a cortar com a motosserra uma árvore caída, e um bispo removia galhos do caminho quando entramos no carro para ir até o próximo grupo de resgate. Chủ tịch giáo khu đã khởi động máy cưa xích và đang xử lý một cái cây bị đổ và một vị giám trợ đang di chuyển các nhánh cây to trong khi chúng tôi đi vào xe để đi tới nhóm cứu hộ tiếp theo. |
Improvisamos uma churrasqueira com galhos que encontramos no mar e pedras, e cozinhamos alguns mexilhões que achamos entre as rochas, trazidos pelas águas cristalinas do mar. Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít sò nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào. |
Eles se reúnem para procurar Deus entre os galhos de árvores magníficas. Họ tập hợp tại đây để tìm kiếm thánh thần giữa rừng cây tráng lệ này. |
Enquanto isso, também veio a chickadees em bandos, que, pegando as migalhas do esquilos caiu, voou para o galho mais próximo e, colocando- os sob suas garras, martelava- los com seus pequenos contas, como se fosse um inseto na casca, até que eles eram suficientemente reduzido para suas gargantas delgado. Trong khi đó cũng đã chickadees theo đàn, mà chọn các mẩu sóc đã giảm, đã bay gần nhất cành lá, và đặt chúng dưới móng vuốt của họ, đập vào họ với ít hóa đơn, như thể nó là một loài côn trùng trong vỏ cây, cho đến khi đủ giảm cổ họng mảnh mai của họ. |
" Cujos galhos se curvam ao... " Trĩu nặng bởi những trái vươn ra... |
(...) Como já estava atrasado para o jantar, o rapaz colocou a cunha (...) entre os galhos da jovem nogueira que seu pai havia plantado perto do portão principal. ... Bởi vì đã bị trễ bửa ăn tối rồi, nên cậu bé đặt cái nêm xuống... giữa các cành của cây bồ đào nhỏ mà cha cậu đã trồng gần cổng trước. |
As árvores e galhos caídos eram deixados para decompor-se e enriquecer o solo. Cây cối và cành lá phải được để cho phân hủy và làm cho đất mầu mỡ. |
Eram organizados periodicamente, para os jovens e os missionários, projetos de serviço para limpar o bosque de árvores e galhos caídos, vegetação rasteira e até tocos e folhas secas. Các dự án phục vụ cho giới trẻ và những người truyền giáo được tổ chức định kỳ để dọn dẹp cây cối trong rừng và cành lá bị gẫy, còi cọc, ngay cả những gốc cây và lá chết. |
Quanto a Harry e Rony, suas pernas já tinham sido bem atadas por longos galhos sem que eles notassem. Còn Harry và Ron thì đã bị quấn lên tới bắp chân và bị trói chặt vô lớp cây cỏ ấy mà không hề hay biết. |
Quando ia em visitas de estudo, férias de família, ou simplesmente quando estava a voltar para casa vindo de aulas extracurriculares, dava voltas pelas áreas arborizadas e juntava galhos de árvore com as ferramentas que escondia na minha mochila da escola. Khi tôi tham gia chuyến đi của trường, kỳ nghỉ của gia đình hoặc đơn giản là trên đường về nhà từ các lớp học ngoại khóa, tôi đi lang thang quanh những vùng có nhiều cây và gom góp những nhánh cây với những công cụ tôi giấu trong ba lô đi học của mình. |
Há também a rolas sab sobre a mola, ou voou de galho em galho de os pinheiros branca macia sobre a minha cabeça, ou o esquilo vermelho, correndo para baixo o mais próximo ramo, foi particularmente familiares e curiosos. Có quá chim bồ câu rùa ngồi trên mùa xuân, hoặc vỗ cánh từ cành cây cành cây của cây thông trắng mềm trên đầu tôi, hoặc con sóc đỏ, chảy xuống gần nhất cành cây, đặc biệt quen thuộc và tò mò. |
Somos um galho da árvore genealógica. Ta khác cành nhưng chung gốc. |
+ 40 No primeiro dia vocês apanharão o fruto de árvores majestosas, folhas de palmeiras,+ galhos de árvores frondosas e de choupos dos vales,* e se alegrarão+ perante Jeová, seu Deus, por sete dias. + 40 Vào ngày đầu tiên, các ngươi hãy hái trái của những cây tuyệt đẹp, lấy nhành lá của cây chà là,+ cành của cây rậm lá cùng cây dương trong thung lũng, và hãy vui mừng+ trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời của các ngươi trong bảy ngày. |
" Deixa eu te dar uma mãozinha. " Tipo, só um quebra galho. " Để anh giúp em một tay nhé " như một cái gì đấy kiểu như một thứ dự phòng mặc định. |
Posso quebrá-lo como um galho. Tôi có thể bẻ cậu như cành cây. |
Talvez sintamos que a correria da vida está nos arrastando como um galho na correnteza dum rio. Chúng ta có thể cảm thấy như thể những chuyện dồn dập xảy ra hàng ngày cuốn chúng ta đi như một nhánh cây non giữa dòng suối chảy xiết. |
Este é o tubarão-galha-branca-oceânico, um animal considerado a quarta espécie mais perigosa, se dermos atenção a listas dessas. Đây là con cá mập Trắng đại dương, Là một sinh vật được xếp hạng thứ tư trong số những loài vật nguy hiểm nhất, nếu bạn quan tâm tới danh sách đó. |
Agarrando-se desesperadamente a uns galhos, dependurado a mais de 600 metros acima de um rio, orou fervorosamente pedindo ajuda. Ông đã khẩn thiết cầu nguyện để được giúp đỡ trong khi cố gắng bám víu vào một số cành cây và bị treo cao hơn 610 mét ở trên một con sông. |
Benoit tem se interessado em particular em padrões aninhados, em fractais e assim por diante, onde a estrutura de algo que seria como uma árvore, e onde há uma espécie de um grande galho que tem pequenas ramificações, e até ramificações ainda menores e assim por diante. Benoit đã rất chú ý đến các mô hình lồng nhau, "fractal" và vân vân nơi mà cấu trúc là một thứ gì đó giống như mô hình cây và nơi mà có một nhánh lớn sẻ ra các nhánh nhỏ và thậm chí thêm các nhánh nhỏ khác và vân vân. |
Poderia quebrar o nosso galho com uma carona? Chở chúng tôi đến đó chứ? |
Em vez de esticar-se para cima na direção da luz, elas diminuíam seu crescimento vertical, formavam muitos galhos baixos que se tornariam inúteis quando a copa se fechasse, e engrossavam. Thay vì mọc lên theo hướng ánh sáng, thì chúng chậm phát triển, sinh ra nhiều cành thấp hơn mà cuối cùng sẽ trở thành vô dụng khi bị những vòm lá che lại, và trở nên mập mạp hơn. |
Mais tarde sua construção de madeira permitiu que o lutador improvisasse o jō rapidamente de uma árvore, uma galho, ou outro tipo de pau. Hơn nữa, kết cấu bằng gỗ của nó cho phép một chiến binh ứng biến nhanh chóng một cây jō từ cây, cành, hoặc cây sào khác. |
Embora a maioria das árvores tivesse sido derrubada pelas explosões, restavam umas poucas ainda de pé, com os galhos e os troncos quebrados, ousando fazer brotar alguns ramos e folhas. Mặc dù hầu hết mấy cái cây đã bị đổ ngã, nhưng một số ít cây khác vẫn còn đứng vững với cành và thân cây bị gãy cũng như còn có can đảm để mọc ra một vài cái nhánh nhỏ với lá. |
Não, não, são só galhos. Không, không, chỉ là một cành cây thôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới galho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.