macaco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ macaco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macaco trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ macaco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khỉ, thằng ranh, con khỉ, Khỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ macaco

khỉ

noun (De 1 (primata)

Está sentado aqui com estes macacos e me diz isso?
Mày ngồi đây với mấy con khỉ này và nói vậy với tao à?

thằng ranh

noun

Temos de encontrar aquele macaco.
Ta phải tìm ra thằng ranh đó.

con khỉ

noun

Um macaco vestido em seda ainda é um macaco.
Một con khỉ mặc áo lụa vẫn là một con khỉ.

Khỉ

Eu chamava esse amuleto de Sr. Macaco.
Tôi gọi cái bùa đó là Ngài Khỉ.

Xem thêm ví dụ

Este é um sítio chamado Morro do Macaco.
Mảnh đất này được gọi là Đồi Khỉ.
Mesmo se uma área similar for encontrada em animais, o fato é que os cientistas não conseguem fazer com que os macacos produzam mais do que uns poucos grunhidos.
Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi.
Por outras palavras, o ponto crucial do problema é a máquina que usamos para pensar na mente dos outros, o nosso cérebro, é feito de peças, de células cerebrais, que partilhamos com todos os outros animais, macacos, ratos, e até lesmas do mar.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
O lesula é a segunda nova espécie de macaco africano a ser descoberto desde 1984.
Nó là loài khỉ châu Phi mới thứ nhì được phát hiện kể từ năm 1984.
Está sentado aqui com estes macacos e me diz isso?
Mày ngồi đây với mấy con khỉ này và nói vậy với tao à?
Eu chamava esse amuleto de Sr. Macaco.
Tôi gọi cái bùa đó là Ngài Khỉ.
E o macaco partilha?
Con khỉ của con làm được à?
Até um macaco os fazia.
Một con khỉ cũng làm được món đó.
Preciso de um macaco.
Tôi cần một con khỉ.
Neste contexto, "quase certamente" é um termo matemático com um significado preciso, enquanto que o "macaco" é apenas uma imagem, não um símio verdadeiro; trata-se de uma metáfora para um dispositivo abstracto que produza uma sequência aleatória de letras ad infinitum.
Trong bài này, "gần như chắc chắn" là thuật ngữ toán học có nghĩa rõ ràng, và "con khỉ" là một ẩn dụ về một thiết bị trừu tượng có thể tạo ra chuỗi ngẫu nhiên ký tự và ký hiệu dài vô tận.
Nós observamos várias áreas corticais do macaco a aprender esta tarefa.
Chúng tôi quan sát các vùng vỏ não khác nhau lúc khỉ học làm thao tác này.
Portanto o que isto nos diz é que, contrariamente ao velho adágio, "macaco vê, macaco faz," o que é realmente surpreendente é que todos os outros animais realmente não conseguem fazer isso — pelo menos, não muito.
Được rồi, điều này cho chúng ta biết rằng ngược lại với câu ngạn ngữ, "bắt chước như khỉ" điều ngạc nhiên thực sự là tất cả các loài động vật khác đều không thể làm được như vậy -- ít nhất là không làm được nhiều.
macacos podem falar.
chỉ có khỉ mới biết nói.
E o link em que eu cliquei aqui, bem, lémures, macacos e chimpanzés têm o pequeno opistenar.
Và liên kết tôi nhấp vào ở đây, Vâng, vượn cáo, khỉ và tinh tinh có lòng bàn tay.
Macaco no meio!
Chú khỉ ở giữa!
Os macacos são como você.
Chúng cũng biết chụp hình như anh thôi.
A pergunta hoje é se a banca de Shakuntla irá sobreviver à ação dos macacos.
Câu hỏi hiện nay là liệu gian hàng của Shakunt có thể tồn tại được trước lũ khỉ không?
Um garoto com sardas, um asiático gordo e cabeludo e um macaco mau.
Chàng trai với tàn nhang Gã châu á mập tóc dài, con khỉ độc ác.
Este é o indivíduo — como podem ver em cima do ombro direito — este é o indivíduo que caçou o macaco da última imagem que vos mostrei.
là người đã săn được một con khỉ trong hình cuối cùng tôi đã cho các bạn xem.
Os Macacos são inteligentes, curiosos, criativos e matreiros.
Khỉ là loài thông minh, hay tò mò, sáng tạo và nghịch ngợm.
Alguma vez comeram um macaco do nariz. muito depois da infância?
Bạn đã từng bao giờ ăn gỉ mũi suốt thời thơ ấu chưa?
Sua excelência, está castigando inocentes, eu sou o Macaco de Ferro
Cẩu quan, đừng vu oan cho người tốt
Nestes 2 ultimos anos, Dan Sanders fez ensaios de I-13 em 30 macacos.
Thưa quý vị, trong suốt 2 năm qua Dan Sanders...
Escute-o, cara de macaco.
Nghe lời ông ấy đi, đồ mặt khỉ.
Comecei por nadar uma volta, ou seja, 20 metros, como um macaco a afogar-se, com uma pulsação de 200 por minuto, — eu medi-a — para ir para Montauk em Long Island, perto do local onde cresci, saltar para o oceano, nadar um quilómetro na água, sair de lá e sentir-me melhor do que quando lá entrei.
Và đi từ bơi một vòng khoảng 20 mét, như một con khỉ chết đuối nhịp tim là 200/phút, tôi đã đo được, tôi đã bơi tới Montauk trên Long Island gần nơi tôi đã lớn lên và nhảy vào lòng đại dương, bơi được một km biển cảm giác khỏe khoắn, vui tươi hơn nhiều.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macaco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.