gentil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gentil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gentil trong Tiếng pháp.

Từ gentil trong Tiếng pháp có các nghĩa là tử tế, xinh xắn, đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gentil

tử tế

adjective (Ayant du charme, de l'agrément.)

C'était très gentil de ta part de rendre cela possible.
Chị thật tử tế khi làm việc này.

xinh xắn

adjective

đẹp

adjective

Je ne t'ai jamais entendu dire un truc gentil sur Elizabeth.
Em chưa bao giờ nghe anh nói bất cứ điều gì tốt đẹp về Elizabeth.

Xem thêm ví dụ

Tu es gentille, toi aussi.
Cậu cũng xinh lắm, Winnie.
Mais t'es trop gentil!
Nhưng mà anh quá tốt
Un jeune couple avec deux petites filles a eu la gentillesse de nous héberger jusqu’à ce que nous trouvions un logement.
Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng.
Je voulais vous remercier d'avoir été aussi gentils avec mes parents.
Tớ chỉ muốn cảm ơn các cậu vì những chuyện đã làm cho bố mẹ tớ.
VOTRE mère vous a- t- elle préparé un bon repas? — C’était gentil de sa part, n’est- ce pas? — L’avez- vous remerciée? — Nous oublions parfois de dire “merci” à ceux qui nous font du bien.
Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không?
C'est une gentille dame qui nous a offert son hospitalité.
Bà ấy rất tốt bụng và đã cho ta vào ở nhờ.
Cela nécessite d’être gentil, de ne pas être envieux, de ne pas chercher son intérêt, de ne pas s’irriter, de ne pas soupçonner le mal et de se réjouir de la vérité.
Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật.
Tu es très gentil.
Tôi thấy anh rất tuyệt.
À l’école de la condition mortelle, nous apprenons la tendresse, l’amour, la gentillesse, le bonheur, le chagrin, les déceptions, la douleur et même les épreuves dues aux limitations physiques, de façons qui nous préparent pour l’éternité.
Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu.
Mais le plus simple acte de gentillesse d'un total inconnu va détruire tes remparts "
Nhưng một hành động tử tế giản dị từ một người hoàn toàn xa lạ sẽ làm con vỡ òa. "
Elle est d'une extrême gentillesse et aide Shū dès qu'elle le peut.
Cô ấy rất tử tế và hay giúp đỡ Ha Neul cũng như Eun Jae những lúc cần thiết.
Je l’ai remercié de sa gentillesse mais je lui ai expliqué que le Seigneur n’agit pas de cette manière.
Tôi cám ơn ông về lòng tử tế của ông nhưng giải thích rằng Chúa không làm việc theo cách đó.
« Nous sommes entourés de gens qui ont besoin de notre attention, de nos encouragements, de notre soutien, de notre réconfort, de notre gentillesse, que ce soient des membres de notre famille, des amis, des connaissances ou des inconnus.
“Chúng ta sống ở giữa những người đang cần chú ý, lời lẽ khích lệ, hỗ trợ, an ủi và lòng nhân từ của chúng ta—cho dù họ là những người trong gia đình, bạn bè, người quen hay người lạ.
Et je dois sortir avec quelqu'un de gentil et d'ennuyeux.
Và hẹn hò với ai đó tử tế và nhàm chán.
* Voir aussi Centenier; Gentils; Pierre
* Xem thêm Dân Ngoại; Đội Trưởng; Phi E Rơ
Tu as toujours été trop gentil, Cyrus.
Giờ thì, con luôn ngọt ngào, Cyrus à.
Vous lui avez dit : « Je pensais à vous et à votre mère et je voulais faire quelque chose de gentil pour vous, juste comme ça. »
Chị nói với nó: “Cô nghĩ đến cháu và mẹ của cháu và muốn làm một điều gì đó tử tế cho cháu và mẹ cháu—chỉ vậy thôì.”
Quand donc les Babyloniens sous les ordres de Nébucadnezzar détruisirent Jérusalem et que son territoire, c’est-à-dire le pays de Juda, fut mis en complète désolation, la domination universelle passa entre les mains des Gentils et put s’exercer sans être gênée par la présence d’un royaume représentant la souveraineté divine.
22 Thế thì khi người Ba-by-lôn dưới quyền Nê-bu-cát-nết-sa hủy diệt Giê-ru-sa-lem, và lãnh thổ quốc gia do thành đó cai trị hoàn toàn bị bỏ hoang, quyền cai trị thế giới rơi vào tay dân ngoại mà không bị một nước nào đại diện cho quyền bá chủ của Đức Giê-hô-va can thiệp.
Tout comme ta mère, tu es si gentil.
Như mẹ con, con thật tốt bụng.
Arriveraient- ils à se défaire de toute trace de préjugé pour accepter les Gentils fraîchement baptisés comme leurs frères chrétiens ?
Liệu họ có thể bỏ qua mọi thành kiến và chấp nhận những người dân ngoại mới báp-têm là anh em đồng đạo không?
Lorsque vous faites preuve de gentillesse et de sollicitude pour vos frères et sœurs, vous favorisez une atmosphère d’unité et la présence de l’Esprit dans votre foyer.
Việc cho thấy lòng tốt và mối quan tâm đối với các anh chị em và cha mẹ của các em sẽ giúp tạo ra một bầu không khí đoàn kết và mời Thánh Linh vào nhà.
Je suis content de travailler avec des scientifiques incroyablement brillants et aimables, pas plus gentils que la plupart des gens dans le monde, mais qui portent un regard magique sur le monde.
Tôi rất hân hạnh được làm việc với những nhà khoa học tài giỏi phi phàm và tốt bụng, họ không tốt bụng hơn nhiều người trên thế giới này nhưng họ có một cái nhìn kỳ diệu đối với thế giới.
C'était pour être gentil.
Tôi chỉ lịch sự thôi.
Parvenus à destination, nous étions plus que comblés par la gentillesse et l’hospitalité de nos frères et sœurs chrétiens.
Khi đến nơi dự định, lòng tử tế và hiếu khách của anh em đồng đạo làm chúng tôi vô cùng cảm động.
Une gentille fille se battait pour une cause, et cette cause l'a tuée!
Lũ khốn nào đó đã để ý đến một cô gái xinh đẹp với 1 lý do nào đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gentil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.