français trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ français trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ français trong Tiếng pháp.

Từ français trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiếng Pháp, Tiếng Pháp, Pháp, người Pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ français

tiếng Pháp

proper

Quelqu'un voudrait-il bien traduire cette phrase en français ?
Có ai vui lòng dịch câu này sang tiếng Pháp?

Tiếng Pháp

adjective (La langue parlée en France et dans de nombreux autres pays.)

Le français est plutôt difficile, n'est-ce pas ?
Tiếng Pháp rất khó phải không?

Pháp

adjective

Quelqu'un voudrait-il bien traduire cette phrase en français ?
Có ai vui lòng dịch câu này sang tiếng Pháp?

người Pháp

noun (Personne de France)

Je suis employé par un avocat français.
Tôi được một luật sư người Pháp nhận vào làm.

Xem thêm ví dụ

Dans la biographie que David Allen White consacre à l'archevêque traditionaliste français Marcel Lefebvre, il rapporte que Lefebvre aurait reçu un petit nombre de voix durant les premiers tours (« 3 ou plus » selon les sources), causant émoi et consternation parmi les cardinaux.
Tiểu sử David Allen White của truyền thống Pháp báo cáo rằng Tổng giám mục đối lập Marcel Lefebvre đã được cho là đã nhận được một số lượng nhỏ các phiếu trong cuộc bỏ phiếu kín (khác nhau như báo cáo là ba hoặc "một số"), gây sửng sốt trong số các hồng y.
Elle épouse un Français dont elle a deux enfants, Serge (1966) et Laurent (1968).
Bà kết hôn với một người Pháp và có hai con, Serge năm 1966 và Laurent năm 1968.
Il ne parle pas que français, mais aussi espagnol.
Ngoài tiếng Pháp ra, anh ta còn có thể nói tiếng Tây Ban Nha.
Le terrain sur lequel est bâti le siège est la propriété de l'État français.
Mảnh đất xây dựng trụ sở là tài sản của quốc gia Pháp.
Cocteau entretient ensuite une relation de longue durée avec deux acteurs français, Jean Marais et Édouard Dermit, ce dernier officiellement adopté par Cocteau.
Mối quan hệ lâu dài nhất của Cocteau là quan hệ đồng tính luyến ái với nam diễn viên Jean Marais và quan hệ với Édouard Dermit, người mà Cocteau chính thức nhận làm con nuôi.
Mon hypothèse, c'est qu'ils ont ciblé un chargement de billets fraîchement imprimés qui devait être livré à la banque du Français, à bord d'un camion sécurisé,
Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép.
Ils gagnaient jusqu’à 15 000 francs français en une nuit, alors que le salaire mensuel moyen dans la région est d’environ 500 francs...
Ở vùng này, lương trung bình khoảng 80 đô la mỗi tháng!
Le contrôle anglo-français (Dual Control) en tant qu'appellation s'arrête en septembre 1878, lorsque Rivers Wilson et De Blignières entrent dans le gouvernement égyptien.
Cuộc "Kiểm soát song phương" trên danh nghĩa được chấm dứt vào tháng 9 năm 1878, khi hai ông Rivers Wilson và De Blignières vào nắm hai ghế bộ trưởng Ai Cập.
Au début de 1999, partout en France les Témoins ont distribué 12 millions d’exemplaires d’un tract intitulé Français, on vous trompe !
Đầu năm 1999, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Pháp đã phân phát 12 triệu tờ giấy mỏng tựa đề Hỡi nhân dân Pháp, quí vị đang bị đánh lừa!
Elle ne cache pas que mari et femme auront “ des tribulations ”, ou, selon la version en Français courant, “ des tracas ”.
Kinh Thánh công nhận vợ chồng sẽ có “sự khó-khăn” hoặc, theo bản dịch của Tòa Tổng Giám Mục, “những nỗi gian truân khốn khổ”.
Dans son introduction aux Évangiles, Lefèvre explique qu’il les a traduits en français pour que « les simples membres [de l’Église] [...] puissent être aussi certains de la vérité évangélique comme ceux qui l’ont en latin* ».
Trong lời mở đầu Phúc âm, Lefèvre giải thích rằng ông dịch các sách này sang tiếng Pháp để “những giáo dân” của giáo hội “cũng có thể tin chắc nơi sự thật của Phúc âm như những người có Phúc âm trong tiếng La-tinh”.
Les Français, pour leur part, commençaient à se sentir responsables de leur sécurité.
Người Pháp lại bắt đầu cảm thấy có trách nhiệm đảm bảo tính mạng cho họ.
Notre nouveau PDG français croyait dans le pouvoir des relations publiques positives ( Rires ) et dans les idées du bon marché.
Vị CEO mới người Pháp của chúng tôi tin vào sức mạnh của PR tích cực ( tiếng cười ) và rẻ tiền ( tiếng Pháp )
En deux ans, il s’est volé en Italie pour plus de trois milliards de francs français d’œuvres d’art.
Ở Ý, nội trong hai năm, các tác phẩm nghệ thuật trị giá hơn 500 triệu đô la bị đánh cắp.
Le directeur des Français Musée National devait tenir une conférence de presse à l'adresse du Louvre ce matin.
Giám đốc của bảo tàng quốc gia Pháp đã lên lịch tổ chức một cuộc họp báo tại Louvre sáng nay
En effet, la proportion de gens déclarant n’appartenir à aucune religion est passée de 26 % en 1980 à 42 % en 2000. — Les valeurs des Français — Évolutions de 1980 à 2000.
Tỷ lệ những người nói rằng họ không thuộc tôn giáo nào đã lên từ 26 phần trăm trong năm 1980 tới 42 phần trăm trong năm 2000.—Les valeurs des Français—Évolutions de 1980 à 2000 (Những giá trị của dân Pháp—Biến đổi từ năm 1980 đến 2000).
Le cours d’alphabétisation par l’Évangile Vous aurez ma parole (n° 34476 140), existe en anglais, en espagnol, en français et en portugais.
Có sẵn sách dạy đọc sách phúc âm của học viên, Ye Shall Have My Words (danh mục số 34476), bằng tiếng Anh, Pháp, Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha.
En parallèle, mais indépendamment, les mêmes calculs avaient été effectués avec davantage de précision par le Français Urbain Le Verrier.
Đồng thời, nhưng không rõ với nhau, cùng các tính toán đã được thực hiện bởi Urbain Le Verrier.
Le plus connu est sa brochure publiée à Berlin en 1827, sous le titre Die galvanische Kette mathematisch bearbeitet (en français : Le circuit galvanique étudié mathématiquement).
Điều quan trọng nhất là cuốn sách nhỏ của ông được xuất bản ở Berlin năm 1827, với tựa đề Die galvanische Kette mathematisch bearbeitet.
En français.
Tiếng Pháp?
De même, le Muséum national d'histoire naturelle est créé la même année, le Conservatoire national des arts et métiers en 1794 et le musée des monuments français en 1795.
Tiếp bước Louvre, Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Quốc gia được thành lập cũng trong năm 1793, Musée des arts et métiers mở cửa năm 1794 và Musée des monuments français ra đời vào năm 1795.
C'est assez difficile de maîtriser le français en 2, 3 ans.
Rất là khó để thành thạo tiếng Pháp trong hai hay ba năm.
Le fonctionnaire français de l'U. E. responsable du financement a accouru pour stopper les travaux de peinture.
Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này vội vàng tới cấm tòa nhà này.
Les choses auraient pu s’arrêter là, mais, comme ses prédécesseurs d’Avignon, Grégoire XI commet l’erreur fatale de nommer des Français comme légats et gouverneurs des provinces ecclésiastiques d’Italie.
Mọi việc đáng lẽ ra đã dừng lại ở đó, nhưng cũng như các vị tiền nhiệm ở Avignon của ông, Gregorius XI phạm phải một sai lầm nguy hại là bổ nhiệm những người Pháp làm đặc sứ và làm người cai quản những giáo tỉnh ở Italia.
Il a d'abord été décrit par le zoologiste français Achille Valenciennes dans un ouvrage en 22 volumes intitulé Histoire naturelle des poissons, écrit en collaboration avec un autre zoologiste, Georges Cuvier.
Nó được miêu tả lần đầu tiên bởi nhà động vật học người Pháp, Achille Valenciennes trong một tác phẩm 22 tập có tựa Histoire Naturelle des poissons (Lịch sử tự nhiên của cá), đây là một sự hợp tác với nhà động vật học Georges Cuvier.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ français trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.