genre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ genre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genre trong Tiếng pháp.

Từ genre trong Tiếng pháp có các nghĩa là chi, kiểu, giống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ genre

chi

verb noun (Catégorie arbitrairement spécifiée d'un mot, utilisée dans divers langues et dont dépendent les règles d'accord du mot.)

Un bibliste a relevé un total de 82 passages de ce genre.
Một học giả cho biết rằng ít nhất 82 chỗ có những chi tiết như thế.

kiểu

noun

Mais les hommes comme ça, ce ne sont pas le genre de personnes que tu veux connaître.
Nhưng những người này, họ không phải là kiểu người mà cậu muốn làm quen đâu.

giống

noun (ngôn ngữ học) giống)

J'crois que c'étaient des pigeons ou un truc du genre.
Tôi nghĩ nó giống con bồ câu hay con gì đấy.

Xem thêm ví dụ

Cependant, en exerçant un emploi de ce genre, on court le risque de faire couler le sang si l’on est amené à se servir de son arme.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
Les expressions de ce genre peuvent t’aider à mieux comprendre les idées et les principes essentiels des Écritures et à te concentrer sur eux.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
Le féminisme, c'est démonter les stéréotypes de genre, donc il n'y a rien de féminin dans le féminisme."
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
ceux de votre genre?
Muốn bọn người bên anh?
Un voyage de ce genre comportait, on le voit, une dose de risque et d’incertitude. Néanmoins, Épaphrodite (à ne pas confondre avec Épaphras de Colosses) se porta volontaire pour cette mission délicate.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
(Rires) Nous allons voir de plus en plus de ce genre de robot dans les laboratoires dans les années à venir.
(Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm.
On pourrait étendre ce genre d'analyse statistique sur touts les divers travaux de M. Haring, afin d'établir dans quelle période l'artiste a privilégié les cercles vert clair, ou les carrés roses.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Quel genre de paroles contribueront à la joie qui découle du mariage ?
Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc?
Et partant de là, on a commencé à nous poser des questions du genre : « Si vous pouvez générer des parties du corps humain, est-ce que vous pouvez aussi développer des produits animaux tels que la viande et le cuir ?
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
Moi, je préfère une pinte et une table, je suis du genre fainéant.
Tôi thì chỉ thích nửa lít bia và chợp mắt, nhưng tôi là dạng lười biếng.
Ce genre est originaire de la région de l'ouest de l'océan Pacifique, de Nouvelle-Zélande, d'Australie orientale, d'Asie du sud, de Polynésie et d'Hawaï.
Chi này có nguồn gốc ở khu vực miền tây Thái Bình Dương, từ New Zealand, miền đông Úc, đông nam châu Á, Polynesia và Hawaii.
je sens... que tu es du genre à vouloir tout contrôler.
Tôi cảm nhận được anh đúng một tên gia trưởng.
Contrairement à toutes les autres espèces du genre Panthera, le jaguar attaque très rarement l'humain.
Không giống như tất cả các loài trong chi Panthera khác, báo đốm rất hiếm khi tấn công con người.
On conçoit fort bien que Luc et ses lecteurs aient donné à ces versets une interprétation de ce genre”.
Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”.
Ils ne sont pas du genre ŕ planifier.
Ý tôi là, họ không phải dạng nhìn xa cho lắm đâu.
Et vous êtes du genre collant.
Well, họ không nói rằng tôi là ống nhựa và anh keo dán à?
Oui, je me rase tous les matins, mais de temps en temps, à genre 04h30, il y a quelque chose...
À vâng, tôi cạo râu mỗi sáng nhưng cũng thỉnh thoảng Lúc 4h 30 tôi đã bật dậy rồi....
Mon Seung Jo est du genre timide...
Seung Jo của tôi là loại người e thẹn...
Et il faut briser ce genre de cycles négatifs avant qu'ils ne commencent.
Và bạn phải phá vỡ loại quy trình tiêu cực này trước khi nó bắt đầu.
Ces vidéos, et d'autres de ce genre, ont forcé l’armée et la police à commencer une enquête.
Những đoạn phim này, và những cái tương tự, đã bắt buộc quân đội và cảnh sát bắt đầu điều tra.
En fait, je pense que la mauvaise nouvelle avec la sélection de parentèle c'est que cela veut dire que ce genre de compassion n'est naturellement déployé que dans le contexte familial.
Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình.
C'est ton genre de fille?
Vậy là cậu chỉ thích những cô gái dễ thương à?
JJ, on a Jamais vu ce genre de tournoi dans notre pays.
J. J., chúng tôi chưa từng thấy một giải Grand Prix kiểu này... ở đất nước này trước đây.
Il est devenu divertissement; il est devenu un nouveau genre de marchandise, quelque chose que je vendais.
Nó trở thành một thú tiêu khiển; Nó trở thành một loại hàng hóa mới, một thứ gì đó mà tôi bán.
Ainsi, le débat à propos des droits d'auteur, des droits électroniques, et ainsi de suite -- tout ceci a pour but d'essayer d'étouffer, de mon point de vue, ce genre d'organisations.
Và vì vậy cuộc tranh luận về bản quyền, quyền kỹ thuật số, vân vân -- tất cả những điều này sẽ cố gắng thúc, theo quan điểm của tôi, những dạng tổ chức này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.