génial trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ génial trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ génial trong Tiếng pháp.

Từ génial trong Tiếng pháp có các nghĩa là thiên tài, thần tình, tài tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ génial

thiên tài

adjective

Le génial Dr Reid t'a simplement laissé gagner.
Tiến sĩ thiên tài Reid để chị thắng đấy.

thần tình

adjective

tài tình

adjective

Pendant ce temps, Cyrus a eu l’idée géniale de détourner le fleuve qui passait dans la ville.
Trong lúc đó, Si-ru tài tình rẽ nước sông về hướng khác, không cho chảy vào thành.

Xem thêm ví dụ

C'était génial.
Điều đó làm nhiều người khiếp sợ.
On peut passer le message, le mot, qu'il ne s'agit pas d'une façon démodée de faire les choses ; c'est une façon géniale de sauver la vie de votre enfant.
Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn.
Ok, c'est génial.
Vâng, thật tuyệt.
Génial.
Thế thì hay quá!
Et c'était vraiment génial.
Kết quả này thật sự rất tuyệt.
Donc, après plusieurs années, je me suis ajustée et j'ai beaucoup d'images mentales vraiment géniales et saisissantes avec beaucoup de raffinement et une structure analytique en arrière plan.
Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích.
C'est pas génial?
Không phải là nó tuyệt vời?
C'est un bébé génial.
Nó quá tuyệt vời.
Il va peut être s'en ouvrir un à à Moscou, un autre en Corée du Sud, ce qui est génial, c'est qu'ils ont tous leur propre style tiré de la communauté qui les a créés.
Có một chỗ có lẽ sắp mở cửa ở Moscow, một ở Hàn Quốc, và điều thú vị là mỗi nơi đều có đặc điểm riêng của mình được phát triển dựa trên cộng đồng của họ.
Je me demandais à quel point vous étiez géniale pour pouvoir fréquenter Choi Woo Young.
Vậy là tôi nghĩ người lợi lại đến thế nào đang hẹn hò với anh Choi Woo Young.
Moi aussi, parce que c'est génial.
Anh cũng vậy, vì nó thật tuyệt.
Et c'était génial.
Thật tuyệt.
C'est génial.
Thật tuyệt.
Oh, c'est génial.
Ồ, hay thật.
Génial
Hay đấy.
C' est vraiment génial pour toi!
Thật tuyệt vời!
Oui, ça a été génial.
Phải, thời gian đó thật tuyệt
C'est génial.
Hay lắm đấy.
Ce qui est génial sur l'Internet, c'est qu'il est beaucoup plus facile pour les DJ de toucher un public plus large.
Tôi nghĩ rằng cái tuyệt hay của internet là nó cho những nhà điều khiển vươn tay nằm lấy đến nhiều khán thính giả một cách dể dàng hơn.
Génial.
Tuyệt cú mèo.
Et on apprend des choses géniales sur ces endroits.
Bạn sẽ biết thêm được rất nhiều điều ở những nơi đó.
Il est plus gros que je croyais et il a des boomerangs vraiment géniaux!
Cậu ấy lớn hơn tớ nghĩ và cậu ấy có cái bu-mê-răng oách lắm!
Génial.
Hay lắm!
C'est génial, pas vrai?
Tất cả đều hết sức tuyệt vời phải không?
Vous êtes génial.
Anh rất xuất sắc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ génial trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.