gagner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gagner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gagner trong Tiếng pháp.

Từ gagner trong Tiếng pháp có các nghĩa là thắng, trúng, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gagner

thắng

verb noun (Obtenir une victoire.)

C'est toi qui as dit que je ne gagnerais jamais?
Bạn vừa nói rằng tôi không thể thắng được à?

trúng

verb

Vous pouvez gagner un voyage au Mexique tous frais payés.
Chúng tôi muốn báo rằng ông đã trúng một chuyến du lịch trọn gói tới Mexico.

được

verb

C'est toi qui as dit que je ne gagnerais jamais?
Bạn vừa nói rằng tôi không thể thắng được à?

Xem thêm ví dụ

Son deuxième album, Konvicted, a gagné une nomination au Grammy Award pour son single Smack That.
Album nhạc thứ hai của anh, Konvicted, giúp anh có được một đề cử cho Giải Grammy dành cho đĩa đơn "Smack That".
Mes proches sont ravis, et j’ai gagné leur confiance.
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
En 1917, l'armée britannique basée en Égypte gagne des batailles contre les Ottomans, et prend Gaza, puis Jérusalem.
Năm 1917, từ Ai Cập, quân Anh liên tiếp thắng quân Ottoman, lần lượt chiếm Gaza, Jerusalem.
Nous avons perdu toutes nos plantations vivrières et pas un seul enfant n'a gagné de poids pendant un an.
Chúng tôi mất tất cả hoa màu.
La première équipe qui fait 2 allers-retours gagne.
Bên nào chạy lên rồi xuống đủ hai lần là thắng.
Les dieux t'ont offert une chance de renaître, de te racheter, de gagner Valhalla.
Các vị thần đã cho anh cơ hội làm lại, được bắt đầu lại, để tới được Valhalla.
Tu as gagné des prix?
Cậu đã giành giải thưởng á?
Il est devenu un altruiste efficace quand il a calculé qu'avec l'argent qu'il était supposé gagner tout au long de sa carrière, une carrière universitaire, il pourrait donner assez pour guérir 80000 personnes de la cécité dans les pays en développement tout en gardant assez d'argent pour continuer à vivre tout à fait correctement.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
“Vous, (...) femmes, soyez soumises à vos propres maris, afin que, s’il en est qui n’obéissent pas à la parole, ils soient gagnés, sans parole, par la conduite de leurs femmes, ayant été témoins oculaires de votre conduite chaste accompagnée d’un profond respect (...) [et de votre] esprit calme et doux.” — 1 Pierre 3:1-4.
“Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4).
Au lycée, j’ai gagné le concours national d’athlétisme trois ans d’affilée.
Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm.
Une confusion d’identité peut aussi se produire quand nous demandons à un enfant ce qu’il veut être quand il sera grand, comme si ce qu’une personne fait pour gagner sa vie définit ce qu’il est.
Sự hoang mang về nguồn gốc cũng có thể xảy ra khi chúng ta hỏi một đứa con là nó muốn làm gì khi nó lớn lên, thể như công việc làm của một người chính là bản chất của người ấy.
J'ai besoin des cinq pour gagner cette élection.
Tôi cần cả 5 bang đứng về phía mình nếu muốn thắng cử.
Ce n' est pas facile de gagner le cœur d' une fille, surtout quand vous n' êtes pas vraiment drôle
Không dễ gì để cưa được # nàng...... đặc biệt là nếu bạn không biết hài hước
C'est pas gagné, mais ça pourrait marcher.
Dù không chắc ăn lắm nhưng biết đâu lại thành công.
Je ne joue pas si je ne peux pas gagner.
Tôi sẽ không chơi nếu biết mình không thắng.
Le premier couple qui termine la course a gagné.
Cặp đầu tiên hoàn thành sẽ thắng.
Et il gagne du terrain!
Và nó ngày càng nhanh đấy!
Ils ont créé une industrie avec des bannières et des pubs pornos pour gagner de l'argent.
Họ đã dùng các biểu ngữ và quảng cáo khiêu dâm để kiếm thu nhập.
Il ne lui faut plus qu'un jeu pour gagner.
Anh chỉ cần 1 hiệp thắng nữa cho lần so tài này.
Enfin, le testament de Jackson alloue 20 % de sa fortune ainsi que 20 % de l’argent gagné après sa mort à des œuvres de charité non spécifiées.
Jackson chia 20% tài sản của mình và 20% số tiền kiếm được sau khi mất cho các tồ chức từ thiện..
Toutefois, il est très avantageux que les frères s’occupent des mêmes tâches pendant un certain temps, de façon à gagner en expérience et en compétence.
Tuy nhiên, có nhiều lợi ích nếu để cho các anh tiếp tục giữ một nhiệm vụ trong một thời gian. Họ sẽ tích lũy nhiều kinh nghiệm và thành thạo hơn.
Qui est capable d'intimider un type qui a gagné le prix Nobel?
Ai có thể đe dọa 1 người đã giành giải khôngbel?
Il en posait souvent, même lorsqu’il aurait gagné du temps en expliquant une idée à ses auditeurs.
Ngài thường dùng câu hỏi ngay cả khi nói thẳng vấn đề sẽ tiết kiệm được nhiều thời gian hơn.
Même s’ils doivent encore gagner en expérience, une formation leur permettra d’endosser de plus grandes responsabilités.
Dù họ chưa có nhiều kinh nghiệm nhưng qua sự huấn luyện, họ có thể được giúp để đảm nhận thêm trách nhiệm.
Tu as gagné une médaille?
Con giành huy chương hay gì?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gagner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới gagner

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.