genro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ genro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ genro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rể, con rể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ genro

rể

noun (O marido da filha de alguém.)

Eu gostaria muito de conhecer meu neto e meu genro.
Cha rất muốn biết mặt cháu ngoại và con rể.

con rể

noun

Eu gostaria muito de conhecer meu neto e meu genro.
Cha rất muốn biết mặt cháu ngoại và con rể.

Xem thêm ví dụ

De modo similar, antes da destruição de Sodoma e Gomorra os genros de Ló acharam que ele “estava brincando”. — Gênesis 19:14.
Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14.
Ele leu o tratado imediatamente e depois disse ao seu genro: “Hoje eu encontrei a verdade!”
Ông đọc tờ giấy nhỏ ngay lập tức rồi nói với rể ông: “Hôm nay ba đã tìm được lẽ thật”.
(Judas 7) Além disso, as moças eram noivas de homens da cidade, de modo que parentes, amigos ou colegas de negócios dos futuros genros de Ló talvez estivessem naquela multidão.
(Giu-đe 7) Ngoài ra, các con gái ông đã đính hôn với người nam trong thành, và trong đám người này có lẽ cũng có thân nhân, bạn bè, hoặc bạn làm ăn của các con rể tương lai của ông.
O Aaron, o teu futuro genro.
Aaron, con trai luật sư tương lai.
Há alguns anos, foi pedido à nossa filha e ao nosso genro que, juntos, dessem aula a uma classe da Primária com cinco meninos muito ativos de 4 anos de idade.
Cách đây một vài năm, con gái và con rể của chúng tôi đã được kêu gọi để cùng giảng dạy một lớp trong Hội Thiếu Nhi với năm đứa bé trai bốn tuổi hiếu động.
23 Quando os servos de Saul disseram isso a Davi, Davi disse: “Vocês acham que é fácil para alguém pobre e desprezado como eu se tornar genro do* rei?”
23 Khi nghe các bề tôi của Sau-lơ nói lại những lời ấy, Đa-vít đáp: “Các ông nghĩ làm con rể vua là việc tầm thường sao? Tôi chỉ là một kẻ nghèo hèn, có chút ít danh giá”.
A única coisa que permaneceu constante, era o ódio dela pelo genro.
Một chuyện duy nhất không hề thay đổi đó là bà ấy ghét cay ghét đắng thằng con rể.
Consultado em 5 de março de 2016 «Hot AC | Genres | Republic Playbook» (em inglês).
Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2014. ^ Hot AC | Genres | Republic Playbook”.
Com minha esposa, filhos e dois genros
Với vợ, các con và hai con rể
Quando Lucas 3:23 diz “José, filho de Eli”, evidentemente significa “filho” no sentido de “genro”, uma vez que Eli era o pai biológico de Maria. — Estudo Perspicaz das Escrituras, Volume 2, páginas 197-200.
Khi Lu-ca 3:23 nói “Giô-sép con Hê-li” thì câu này hiển nhiên muốn nói “con” đây có nghĩa là “con rể”, bởi chính Hê-li là cha ruột của Ma-ri (Insight on the Scriptures, quyển 1, trang 913-917).
Genros, filhos, filhas e todos os que são seus na cidade, leve-os para fora deste lugar!
Con rể, con trai, con gái cùng mọi người thuộc về ông trong thành, hãy đem ra khỏi hết đi!
Nossa filha dava a aula e nosso genro determinava as regras, e os dois faziam o melhor que podiam para manter uma sensação de calma em meio ao caos ocasional a fim de ensinar os princípios do evangelho para as crianças.
Con gái chúng tôi có trách nhiệm giảng dạy và con rể chúng tôi có trách nhiệm giữ cho các em luôn ngoan ngoãn học hành, chúng làm hết sức mình để duy trì một cảm giác bình yên, đôi khi giữa cảnh ầm ĩ, để giảng dạy các nguyên tắc phúc âm cho các em.
Além das investigações, Lorraine dirige o Museu Oculto dos Warren no porão de sua casa em Monroe, Connecticut, com a ajuda de seu genro, Tony Spera.
Ngoài công việc điều tra, Lorraine còn điều hành The Warren's Occult Museum (Bảo tàng siêu nhiên của gia đình Warren) ở sau ngôi nhà của bà tại Monroe, Connecticut với sự trợ giúp của người con rể, Tony Spera.
Morreu alguns meses depois, sendo sucedido pelo seu genro Sebastiano.
Ông qua đời vài tháng sau đó và được thay thế bởi Sebastianus, người con rể của mình.
Com isso, seus genros não ficaram endividados.
Thật thế, các con rể của họ không thiếu nợ.
18 Muitos em Judá lhe haviam jurado fidelidade, pois ele era genro de Secanias, filho de Ará,+ e Jeoanã, filho de Tobias, tinha se casado com a filha de Mesulão,+ filho de Berequias.
18 Nhiều người trong Giu-đa thề trung thành với hắn, vì hắn là con rể của Sê-ca-nia con trai A-rách,+ và con trai hắn là Giê-hô-ha-nan đã cưới con gái Mê-su-lam+ con trai Bê-rê-kia.
Quanta alegria dá ter um genro com quem se pode tanto rir como chorar!
Thật là một niềm vui có được một người con rể có thể cùng khóc và cùng cười với mình!
Seu filho e seus genros servem agora como anciãos na congregação cristã, e dois dos casais já estão por muitos anos na evangelização por tempo integral.
Con trai và các con rể của họ đều phụng sự với tư cách là trưởng lão trong hội thánh tín đồ đấng Christ, và hai cặp vợ chồng đã làm công việc rao giảng trọn thời gian được nhiều năm.
Recentemente, meus filhos, noras e genros estavam lembrando momentos em que, ao longo dos anos, eles defenderam valores corretos diante da pressão dos amigos.
Mới đây, các con tôi và những người phối ngẫu của chúng đã nhớ lại những lúc trong nhiều năm mà chúng đã tỏ rõ lập trường của mình về các giá trị đúng đắn trước áp lực của bạn bè.
Junto com o envolvimento de seu genro, Lúcio Ânio Viniciano, num fracassado complô contra Nero em 66, Córbulo tornou-se suspeito para o imperador.
Cùng với sự có mặt của con rể ông là Lucius Annius Vinicianus trong một âm mưu tạo phản Nero năm 66, Corbulo trở thành nghi phạm trong mắt hoàng đế.
Ele é o genro do chefão.
Hắn là con rể của ông chủ.
Ron Miller, genro de Walt Disney, tornou-se presidente da Walt Disney Productions em 1980 e CEO em 1983.
Ron Miller, con rể của Walt Disney, trở thành giám đốc của Walt Disney Productions vào năm 1980 và là CEO từ năm 1983.
Comecei por meu filho mais velho, depois sua esposa e assim por diante até o mais novo (...) [inclusive nosso novo genro]”.
Tôi bắt đầu với đứa con trai cả và rồi vợ nó và tiếp tục cho đến đứa út... [kể cả đứa con rể mới của chúng tôi].”
Eu não posso perdoar o genro do rei, mesmo se ele pagar por isso com a vida.
Mẫu thân của em chết cho dù lấy mạng của phò mã, em cũng không oán hận ai.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.