gentileza trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gentileza trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gentileza trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gentileza trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ơn, lòng tốt, giúp, giúp đỡ, nhã nhặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gentileza

ơn

(kindness)

lòng tốt

(kindness)

giúp

giúp đỡ

nhã nhặn

(courtesy)

Xem thêm ví dụ

Mas o simples acto de gentileza de um estranho deixa- nos desfeitos ".
Nhưng một hành động tử tế giản dị từ một người hoàn toàn xa lạ sẽ làm con vỡ òa. "
Minha querida esposa ficou aliviada e grata por essa gentileza.
Người vợ yêu dấu của tôi thấy nhẹ nhõm cả người và biết ơn cử chỉ nhân từ này.
Respondi que achava que tudo correria bem e agradeci sua gentileza.
Tôi trả lời rằng tôi mong đợi mọi việc sẽ được tốt và ông quá tử tế.
Então, eu tentei fazer uma pequena gentileza para minha esposa.
Tôi đã cố gắng làm một việc tốt nho nhỏ cho vợ mình.
Que gentileza.
thật tốt.
Depois das demonstrções de gentileza, os assassinou.
Sau các màn trình diễn đó thì Hắn đã giết hết họ.
Tenha a gentileza de olhar para mim quando fala.
Tại sao anh không có phép lịch sự nhìn tôi khi nói chuyện?
Tratem-nos com respeito e gentileza!
Các người phải tôn trọng và tử tế với chúng.
E agradeço-vos pela vossa gentileza e paciência ao ouvir-me esta tarde.
Và tôi cảm ơn lòng tốt và sự kiên nhẫn của các bạn vì đã lắng nghe tôi vào buổi chiều hôm nay.
É muita gentileza lembrar-se.
Bà Wilkes, trí nhớ của bà thật tốt.
Sua Alteza faria a gentileza de abrir a vossa mão?
Bây giờ, nếu Hoàng tử điện hạ có thể vui lòng xòe tay ra
Gentileza sua nos ajudar.
Thật tốt nếu anh giúp chúng tôi
Por gentileza, retire a máscara.
Ông sẽ phải vui lòng gỡ mặt nạ ra.
As escrituras ensinam que aqueles que possuem o sacerdócio devem liderar as pessoas com persuasão, gentileza, amor e bondade (ver D&C 121:41–44; Efésios 6:4).
Thánh thư dạy rằng những người nắm giữ chức tư tế phải hướng dẫn những người khác bằng sự thuyết phục, hòa nhã, yêu thương và nhân từ (xin xem GLGƯ 121:41–44; Ê Phê Sô 6:4).
Fotografia tirada pela gentileza do Museu Britânico
Hình chụp có phép của Bảo Tàng Viện Anh Quốc
É muita gentileza sua, mas quem está falando?
Rất cám ơn anh nhưng... ai vậy?
É muita gentileza sua.
Cảm ơn cô nhiều.
Pedimos a gentileza de não telefonar ou escrever à administração do local cedido para o congresso para pedir informações sobre assuntos relacionados com o congresso.
Xin chớ gọi điện thoại hay biên thư cho ban quản lý thính đường hội nghị để hỏi thăm tin tức về các vấn đề hội nghị.
Se fizesses a gentileza de transferir tudo o que conseguires para esta conta, ficaria grata.
Nếu ông có thể chuyển tất cả những gì ông truy cập được vào tài khoản này tôi sẽ rất biết ơn
Terá a gentileza de me empurrar até ao castelo, Parkin.
Anh có thể vui lòng đẩy tôi về nhà không, Parkin?
Agradeço sua gentileza.
Cám ơn lòng tốt của ông, Bác sĩ.
Gostaria de lhe agradecer por toda a gentileza, Sra. Johnson.
Tôi muốn cám ơn lòng tốt của cô, cô Johnson.
Cospem na gente sem nem ter a gentileza de mentir que é chuva.
Họ không thèm lịch sự báo trước nữa, rõ ràng là cố trêu ngươi chúng ta mà.
Enterrá- lo teria sido uma gentileza um fácil!
Để chôn anh ta sẽ có được một sự tử tế dễ dàng như vậy!
Prefere que eu lhe conceda a mesma gentileza do escargot?
Cho phép tôi khơi mở ông ra..

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gentileza trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.