geralmente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geralmente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geralmente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ geralmente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thông thường, thường, bình thường, thường thường, nói chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geralmente

thông thường

(as a rule)

thường

(commonly)

bình thường

(normally)

thường thường

(usually)

nói chung

(generally)

Xem thêm ví dụ

Uma árvore que balança ou se curva com o vento geralmente não cai.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
O livro A Parent’s Guide to the Teen Years (Guia para os Pais sobre os Anos da Adolescência) diz: “Elas também correm o risco de chamar a atenção de meninos mais velhos que em geral são mais ativos sexualmente.”
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Jensen e Octaviano Tenorio como membros do Primeiro Quórum dos Setenta e os designemos como Autoridades Gerais eméritas.
Jensen, và Octaviano Tenorio với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự.
Ele disse: “Os membros da Igreja são gentis com as Autoridades Gerais.
Ông nói: “Các tín hữu Giáo Hội đều rất tử tế đối với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương.
De modo geral, as solicitações são processadas semanalmente.
Các yêu cầu thường được xử lý hàng tuần.
Se me permitem um ato de hipocrisia, lhes mostrarei uma rápida visão geral do que está acontecendo no Movimento Lento.
Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm.
Você pode bloquear anúncios de categorias gerais, como vestuário, Internet, imóveis e veículos.
Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ.
Quando falamos do Paraíso, geralmente pensamos nas coisas boas que Jeová vai nos dar. Mas nesse artigo vamos ver o que vai deixar de existir quando Jeová trouxer o fim deste mundo.
Chúng ta thường nghĩ đến điều Đức Giê-hô-va sẽ ban cho mình trong địa đàng, nhưng bài này tập trung vào điều ngài sẽ xóa bỏ.
O Google Analytics geralmente recebe eventos de aplicativos com algum atraso devido a vários motivos, incluindo apps sendo usados no modo off-line.
Analytics thường nhận sự kiện ứng dụng hơi chậm do nhiều lý do, bao gồm cả việc dùng ứng dụng ở chế độ ngoại tuyến.
6 Saúde melhor pode também resultar da aplicação do conselho bíblico sobre o modo de vida geral da pessoa.
6 Người ta cũng có thể có được sức khỏe tốt hơn bằng cách áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh liên quan đến lối sống nói chung.
O objetivo da mudança é esclarecer que é proibido usar conteúdo que engana os espectadores por parecer apropriado para o público em geral, mas que inclui temas sexuais ou obscenos.
Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm.
Começaram a surgir prioridades alternativas, tirando nosso enfoque da visão compartilhada pelas Autoridades Gerais.
Những điều ưu tiên tranh nhau bắt đầu xảy ra khiến cho chúng tôi làm chệch hướng tập trung của mình từ sự hiểu biết đã được Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương chia sẻ.
Os especialistas geralmente apontam as seguintes evidências de um sono saudável:
Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau:
Cerca de 0,1% dos casos são formas familiares de transmissão autossómica dominante, as quais geralmente ocorrem antes dos 65 anos de idade.
Mặt khác, khoảng 0.1% là do di truyền gen trội và thường bắt đầu mắc bệnh trước tuổi 65.
Apesar de a densidade mamária geralmente diminuir com a idade, um terço das mulheres mantém um tecido mamário denso durante anos após a menopausa.
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
“A organização geral do [Universo] sugeriu a muitos astrônomos modernos um elemento de projeto”, escreveu o físico Paul Davies.
Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”.
E, quando isso for feito no livro geral da igreja, o registro será tão santo e confirmará a ordenança, como se ele tivesse visto com seus próprios olhos e ouvido com seus próprios ouvidos e feito um registro do mesmo no livro geral da igreja.
Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương.
Estamos gratos pelas muitas contribuições que foram feitas em nome dela para o Fundo Missionário Geral da Igreja.
Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội.
Lip geralmente fica do meu lado nessas brigas.
Lip thường đứng sau hỗ trợ tớ trong cuộc chiến đó.
Então, a ideia geral, aqui, era criar essa espécie de lugar, na baixa da cidade, num bairro onde fosse difícil de o encaixar.
Và thế là toàn bộ ý tưởng là thiết kế 1 không gian trong thành phố, trong vùng lân cận nơi rất khó hòa nhập.
Ri foi feito um tenente geral, em abril de 2002 e recebeu o comando do avanço implantado no 3a Corpo do Exército de 2002 a 2007, e mais tarde o 5o Corpo do Exército, de 2007 a 2012.
Ri Yong-gil được phong quân hàm Trung tướng tháng 4 năm 2002 và giữ chức Tư lệnh Quân đoàn 3 từ năm 2002 tới năm 2007, và sau đó làm Tư lệnh Quân đoàn 5 từ năm 2007 đến năm 2012, đóng quân tại tỉnh Kangwon Bắc.
Além disso, pesquisas mostram que a saúde bucal está diretamente relacionada à saúde em geral.
Ngoài ra, các nghiên cứu cũng cho thấy sức khỏe răng miệng liên hệ chặt chẽ với sức khỏe tổng thể.
"Em geral, um filho ""deveria"" pegar mais do que o seu Quinhão de investimento parental, mas apenas até certo ponto."
Nói chung, một đứa trẻ “nên” giành lấy nhiều hơn phần đầu tư của cha mẹ, nhưng chỉ đến một mức độ nào đó.
No final de um dia particularmente cansativo, no fim de minha primeira semana como Autoridade Geral, minha maleta estava lotada e minha mente se debatia com a pergunta: “Como é que vou conseguir fazer isso?”
Vào cuối một ngày vô cùng mệt mỏi sau gần cả tuần lễ đầu tiên với tư cách là một Vị Thẩm Quyền Trung Ương, cái cặp của tôi trĩu nặng và tâm trí của tôi lo lắng với câu hỏi “Bằng cách nào tôi có thể làm được điều này?”
As pessoas em geral não têm inclinações religiosas como nas décadas anteriores.
Người ta nói chung không hướng về tôn giáo như những thập niên trước.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geralmente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.