gordo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gordo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gordo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gordo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là mập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gordo

mập

adjective

Um garoto com sardas, um asiático gordo e cabeludo e um macaco mau.
Chàng trai với tàn nhang Gã châu á mập tóc dài, con khỉ độc ác.

Xem thêm ví dụ

Conseguiste manter-te brando e gordo.
Và mày vẫn mò ra cách để làm một thằng mập yếu nhớt.
O bezerro, o leão* e o novilho gordo* estarão juntos;*+
Bò con, sư tử và thú mập béo đều ở cùng nhau;*+
Estou tão gordo.
Tôi mập quá.
Mas mesmo que o pai conseguisse caçar um veado, seria escanzelado e magro, e não gordo e anafado como no Outono.
Nhưng nếu bố có hạ nổi một con nai thì nó cũng gầy trơ xương chứ không mập căng như đám nai mùa thu.
Mas concordamos que ele é um gordo idiota.
Nhưng phải nói, hắn ta đúng là khốn.
Meu, tu eras o Robbie Gordo.
Lúc trước anh là Robbie mập ú mà.
Precisa de ajuda, gordo?
Anh có cần giúp không, Fatso?
Eu não sou gordo.
Ta đâu có mập!
Por que é que aquele gordo e a velha continuam a...?
Tại sao gã mậpmụ già này cứ...
Um garoto com sardas, um asiático gordo e cabeludo e um macaco mau.
Chàng trai với tàn nhang Gã châu á mập tóc dài, con khỉ độc ác.
O que faria Jeová se uma ‘ovelha gorda’ oprimisse o rebanho, e como devem os subpastores cristãos tratar o rebanho?
Đức Giê-hô-va sẽ làm gì khi “con [chiên] mập” đàn áp bầy và ngày nay các tín đồ đấng Christ làm người chăn chiên phụ phải đối xử thế nào với chiên?
Ou você está ficando mais gordo, ou estou ficando mais fraca.
Hoặc cháu đang mập hơn, hoặc là ông yếu hơn.
Continuarão ainda a medrar durante o encanecer, continuarão gordos e com frescor.” — Salmo 92:12, 14.
Dầu đến buổi già-bạc, họ sẽ còn sanh bông-trái, được thịnh-mậu và xanh-tươi”.—Thi-thiên 92:12-14.
Não sei quem vocês pensam que são, mas se não se afastarem, juro por Deus que enfio uma bala neste filho da mãe gordo!
Tao không biết mày tưởng mày là thằng khốn nạn nào, nhưng nếu mày không thôi đi, thì thề với Chúa tao sẽ bắn chết thằng lợn này.
16 No sacrifício de participação em comum, toda a gordura — sobre os intestinos, sobre os rins, a acrescência sobre o fígado, e sobre os lombos, bem como a cauda gorda das ovelhas — era ofertada a Jeová por ser queimada, feita fumegar sobre o altar.
16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ.
Ei, Traseiro Gordo.
Này thằng mông to kia.
Estou tão gorda.
Tôi mập quá.
Está a ficar gordo.
Cậu đang phát phì đấy.
Gorda e barbuda?
Béo quay và đầy râu ư?
Mais importante, quando juntamos os miúdos grandes com os pequenos, o miúdo gordo e branco deixa de estar no centro, o que é bom. Criamos este tipo de responsabilidade entre pares, é incrível.
Và quan trọng nhất là, khi bạn đặt những đứa trẻ lớn chung với những đứa nhỏ, bạn được một anh bạn da trắng to mập ở giữa, một điều thật tuyệt, và khi bạn tạo ra loại trách nhiệm này giữa những đứa trẻ cùng tuổi, điều này thật phi thường.
Então com todos os detetives gordos carecas da polícia de NY por um acaso caiu sob custódia dela?
Có rất nhiều thanh tra mập và hói tại sở cảnh sát New York.
A propósito, Eglom era um homem muito gordo.
Éc-lôn là một người rất mập.
" A CIA é apenas um bando de velhos brancos e gordos que estavam dormindo quando a gente mais precisava ".
" CIA chỉ là một lũ da trắng béo phì những người chỉ biết ngủ khi có người cần họ. "
Você é gordo.
Ông béo quá.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gordo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.