leite trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leite trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leite trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ leite trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sữa, Sữa, sứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leite

sữa

noun

Querido, precisamos ir ao mercado. Estamos sem leite.
Em yêu, chúng ta cần đi đến siêu thị. Chúng ta hết sữa rồi.

Sữa

noun (longa vida)

Querido, precisamos ir ao mercado. Estamos sem leite.
Em yêu, chúng ta cần đi đến siêu thị. Chúng ta hết sữa rồi.

sứa

noun

Xem thêm ví dụ

Vou buscar leite a caminho de casa.
Anh--lúc về nhà anh sẽ mua sữa
Os tratamentos, as cirurgias e, por fim, o confinamento ao leito foram algumas de suas provações.
Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà.
Não necessito de dinheiro, Desde que eu peguei do Artch o dinheiro do leite na terceira série.
Tao không cần tiền từ khi tao trấn tiền mua sữa của thằng Archie hồi lớp ba.
Então, tem uma muralha de gelo de várias centenas de metros de gelo de profundidade indo até o leito rochoso, na base rochosa de solo, ou flutuando, se não está em solo firme
Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không.
Eu bebia leite.
Tôi uống sữa.
Devemos tomar cuidado e não esperar até o leito da morte para arrepender-nos; porque vemos bebês serem levados pela morte, e também os jovens e os de meia-idade, tal como o bebê podem ser subitamente chamados para a eternidade.
Chúng ta cần phải lưu ý đến lời cảnh cáo đó và không chờ đến khi gần kề cái chết để hối cải; khi chúng ta thấy trẻ sơ sinh bị cái chết mang đi, cũng như các thanh thiếu niên và những người trung niên, cũng như trẻ thơ bất ngờ bị gọi vào cõi vĩnh cửu.
Fiquei feliz, pensando que o senhor sabia que eu estava aqui, mas quando parou junto ao outro leito, minha esperança desmoronou e percebi que não estava aqui para me ver’.
Tôi rất đỗi vui mừng khi nghĩ rằng giám trợ biết tôi đang ở đây, nhưng khi giám trợ dừng lại ở bên kia giường, lòng tôi buồn bã, và tôi biết rằng giám trợ đã không đến đây để thăm tôi.’
Este tem leite.
Một ly đã pha thêm sữa.
E, de facto, o veículo Curiosity — que se desloca pela superfície há cerca de três anos — mostrou-nos que está posicionado no antigo leito de um rio, onde a água corria com rapidez.
Trong thực tế, Curiosity (tên robot) -- đã đi lang thang khắp nơi trong gần ba năm -- thực sự cho chúng tôi thấy nó đang ngồi trên một lòng sông cổ, nơi nước đã từng chảy cực mạnh.
Há vários anos, numa noite fria, em uma estação ferroviária do Japão, ouvi alguém bater na janela do carro-leito em que eu estava.
Cách đây nhiều năm, vào một đêm giá lạnh trong ga xe lửa ở Nhật Bản, tôi nghe một tiếng gõ trên cửa sổ toa xe lửa.
Desgraçado... alimentado com leite azedo.
Đồ khốn bú sữa thối.
Essa comparação, bem como a idéia de que havia mel e leite debaixo da língua da jovem, enfatiza o tom cordial e agradável das palavras da sulamita.
Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít.
5:12 — Qual é a idéia por trás da expressão “seus olhos são como pombas junto aos regos de água, banhando-se em leite”?
5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì?
Ela disse à sua mãe: “Mãe, de agora em diante, não vou mais tomar café com leite.
Em nói với mẹ em rằng: “Mẹ ơi, từ bây giờ mẹ đừng làm cà phê sữa cho con nữa nghe.
Os assírios os arrancariam de seus esplêndidos leitos de marfim e os arrastariam ao cativeiro.
Người A-si-ri sẽ đến bắt lấy họ từ trên các ghế dài bằng ngà lộng lẫy mà kéo họ đến chốn lưu đày.
E estima-se também que vai haver o dobro do consumo de carne, leite e derivados.
Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi.
A vaca não me parece branca como leite.
Con bò này không trắng như sữa
Dois terços da produção de decahidrato (sal de Glauber) advém da forma mineral mirabilita, por exemplo como encontrado no leito de lagos no sul de Saskatchewan.
2/3 sản lượng trên thế giới là nguồn khoáng vật thiên nhiên mirabilite, ví dụ như mẫu khoáng vật tìm thấy ở đáy hồ ở phía nam Saskatchewan.
Michonne comenta que ela adoraria ter leite de soja, e Carl afirma que é desagradável o sabor, e que prefere beber a fórmula do leite de Judith do que o leite de soja (o que o perturba e ele sai da mesa).
Michonne nói rằng cô rất thích uống sữa đậu nành vào buổi sáng, nhưng Carl nói rằng vị của nó rất khó chịu và cậu thà uống sữa bột của Judith còn hơn là sữa đậu nành.
(Efésios 6:1-4) Instrui-se os cristãos solteiros a casar-se “somente no Senhor”, e diz-se aos servos casados de Deus: “O matrimônio seja honroso entre todos e o leito conjugal imaculado, porque Deus julgará os fornicadores e os adúlteros.”
(Ê-phê-sô 6:1-4) Những tín đồ Đấng Christ độc thân được dạy là phải kết hôn “theo ý Chúa”, còn những tôi tớ của Đức Chúa Trời đã có gia đình được khuyên: “Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn quê-phòng chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”.
Doía-me o peito com todo aquele leite.
Bầu vú Mẹ đau nhức vì căng sữa.
Quando fazemos isto num determinado local, nesta época, se observarmos o que aconteceu antes deste aquecimento abrupto, os rios escavaram o seu leito desde as montanhas até ao mar e deviam ser semelhantes aos que mostrei na bacia do Rio Amazonas.
Chúng tôi đã nghiên cứu địa điểm đó cách đây không lâu, nếu ta nhìn vào các sự kiện trước sự biến đổi khí hậu khi ấy, đó là một con sông có dòng chảy bám theo vách núi và hướng ra biển, chúng giống những gì tôi đã cho bạn thấy ở lưu vực sông Amazon.
Trago-vos leite da papoila.
Tôi sẽ cho ông nhựa cây anh túc.
Não se esqueçam daquela fenda na Terra, chamada o leito da corrente.
Đừng quên những đường rãnh trên Trái Đất được gọi là những lòng suối
Jack Parrish, encrenqueiro e valentão, sempre fora um bebedor de leite
Jack Parrish, chàng trai hư hỏng và thích làm loạn, vẫn luôn là một người thích uống sữa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leite trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.