gosto de ti trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gosto de ti trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gosto de ti trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ gosto de ti trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con thương mẹ, con thương bố, mẹ thương con, bố thương con, ngộ ái nị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gosto de ti
con thương mẹ(I love you) |
con thương bố(I love you) |
mẹ thương con(I love you) |
bố thương con(I love you) |
ngộ ái nị(I love you) |
Xem thêm ví dụ
Ela gosta de ti. Cô ấy thích anh. |
Sim, eu gosto de ti, Tony mas tens que te limpar. Phải, tôi thích anh, Tony, nhưng anh phải sửa đổi cách làm việc lại. |
Eu não te conheço, eu não gosto de ti. Tôi không biết, tôi không thích anh. |
Ele gosta de ti. Hắn thích ngươi. |
Eu não gosto de ti! Con không thích chú |
Gosto de ti, Ross. Tớ thích cậu, Ross. |
Eu também gosto de ti, mãe. Con cũng yêu mẹ. |
Gosto de ti, mas não devia ser tão difícil. Tôi thích anh nhưng không nên làm khó chuyện này. |
Eu gosto de ti. Anh nhớ em. |
A Shiva gosta de ti. Shiva thích cô. |
Mas ainda gosto de ti. Nhưng tôi vẫn quan tâm tới cô. |
Nem eu não gosto de ti. Tôi thậm chí còn không thích anh mà. |
Ela gosta de ti. Mẹ con rất yêu mến cậu. |
Gosto de ti, Sr. Whiskers. Tôi thích anh, ngài Whiskers. |
A razão porque gosto de ti é que não és nada como toda a gente. Lý do anh thích em là vì em không giống với mọi người khác. |
Ela, realmente, gosta de ti. Cô ấy thật sự rất thích anh. |
E como eu gosto de ti, tenho andado a procurar a pessoa adequada. Tôi thích cô, nên tôi đã tìm cho cô một đối tượng phù hợp. |
Gosto de ti. Anh cũng khá thích em. |
Ele também gosta de ti! Đúng rồi, cậu ta thích lưng cậu mà. |
Eu não gosto de ti. Con không yêu ba |
Se um rapaz gosta de ti, ele puxa-te o cabelo. Một nhóc con như anh, hắn sẽ kéo tóc anh. |
Ele realmente gosta de ti. Nó thích cậu đấy. |
Há alguém que gosta de ti! Có người thích cậu! |
Não gosto de ti, mas não és mau. Cũng chẳng mến, nhưng đúng là ông không tệ. |
Gosto de ti. Tôi thích anh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gosto de ti trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới gosto de ti
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.