gostaria trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gostaria trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gostaria trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gostaria trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là muốn, cần, mong, hy vọng, cầu mong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gostaria

muốn

(would like)

cần

mong

hy vọng

cầu mong

Xem thêm ví dụ

És o único amigo deste capítulo que gostaria de conservar.
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
Com isso, eu gostaria apenas de dizer que Jack Lord disse isto há quase 10 anos.
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
O segundo ponto que gostaria que considerassem é a qualidade do atendimento prestado aos participantes em qualquer ensaio clínico.
Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào.
No portão de embarque, mandei para ela uma mensagem de texto: “Gostaria que você estivesse comigo.”
Từ cửa ra, tôi gửi nàng một tin nhắn: “Anh ước là em ở đây.”
Gostaria de mencionar que nem eu, nem Riley, de 8 anos de idade, sabíamos que estavam tirando fotos nossas.
Tôi xin nói rằng cả tôi lẫn Riley tám tuổi đều không biết bất kỳ ai đã chụp bức ảnh của chúng tôi.
Nesse caso, você não gostaria que outros mostrassem empatia?
Trong trường hợp này, nếu người khác thông cảm cho bạn, bạn có cảm kích không?
Eu gostaria que você me ensinasse.
Tôi muốn anh dạy tôi.
Se você sente que ainda não tem a profundidade de testemunho que gostaria, admoesto-o a trabalhar para alcançar esse testemunho.
Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy.
2 Se você estivesse no lugar de Osei, como gostaria de ser tratado?
2 Hãy thử nghĩ xem nếu ở trong tình huống tương tự, anh chị muốn người khác đối xử với mình như thế nào.
17 Com os anos, você verá que não consegue mais fazer tudo o que fazia ou que gostaria de fazer.
17 Năm tháng trôi qua, bạn thấy mình không thể làm được tất cả những gì trước kia mình thường làm hoặc tất cả những gì mình muốn nữa.
Gostaria de saber o que ele pensa.
Tôi muốn biết có gì trong đầu óc lão.
Gostaria de saber o que gostarias de fazer.
Tôi muốn biết cậu thích bài nào.
Gostaria de encerrar prestando testemunho (e minhas nove décadas nesta Terra me qualificam plenamente para dizer isto) de que, quanto mais velho fico, mais me dou conta de que a família é o ponto central da vida e é a chave para a felicidade eterna.
“Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu.
Eu gostaria de participar em ajudá-la a superar suas dificuldades.’
Tôi thích được dự phần trong việc giúp đạo vượt qua những sự khó khăn’.
Gostaria de ver o rosto do Martin se ele nos visse juntos agora.
Bởi vì tôi thích thấy cái mặt của Martin... nếu hắn thấy chúng ta cùng nhau bây giờ.
Gostaria de ser assim?
Bạn có thể giống các bạn ấy không?
Se eu tivesse dito o que você gostaria de encontrar por aí, você teria pensado que eu era louco.
Nếu tôi nói cho cậu điều cậu mới phát hiện ra, cậu sẽ nghĩ tôi bị điên.
Gostaria de ver a justiça do homem branco.
Tôi muốn thấy công lý của người da trắng.
Gostaria de sentir essa cura?
Bạn có muốn nỗi đau được dịu bớt không?
Seja qual for o problema, você com certeza gostaria de ter um amigo com quem conversar e que pudesse ajudá-lo quando você precisasse.
Bất kể vấn đề là gì đi nữa, chẳng phải anh chị sẽ rất biết ơn nếu có một ai đó lắng nghe anh chị giãi bày về những mối lo lắng và giúp đỡ khi anh chị cần sao?
Mas sabem o que gostaria é que vocês pudessem sentir, viver, experimentar, ainda que por poucos segundos, o que cada semana desfruto e me faz ser quem sou.
cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay.
Gostaria de pensar que, quando são disciplinadas, é justificado.
Tôi muốn họ nghĩ rằng khi họ bị phạt, là vì lý do chính đáng.
(2 Coríntios 2:7; Tiago 2:13; 3:1) Naturalmente, nenhum cristão verdadeiro gostaria de imitar Satanás por ser cruel, duro e impiedoso.
(2 Cô-rinh-tô 2:7; Gia-cơ 2:13; 3:1) Tất nhiên, không tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn bắt chước Sa-tan, trở nên ác nghiệt, khe khắt và nhẫn tâm.
Gostaria de vos falar hoje sobre o cérebro humano, que é objecto da investigação na Universidade da Califórnia.
Hôm nay tôi muốn nói chuyện với các bạn về bộ não con người, đối tượng nghiên cứu của chúng tôi ở Đại học California.
Gostaria de trepar pelo teu cabelo, testar isso.
Em muốn leo lên mái tóc của anh và kiểm tra nó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gostaria trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.