gostar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gostar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gostar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gostar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gostar

thích

verb noun

O que ela mais gosta é de viajar.
Cô ấy thích nhất là được đi du lịch.

Xem thêm ví dụ

Achas que vou realmente gostar disso?
Giờ mà anh cũng nghĩ được chuyện này à?
Diz: "Acho que o chefe não vai gostar nada disso".
Ông ta bảo rằng "tính không thích ai can gián".
Eu sei que ela pode ser muito difícil de gostar. Mas nós temos sido amigos por mais de 10 anos.
Tuy có lúc cậu ấy khiến người ta tức giận, nhưng dù sao bọn con cũng là bạn bè hơn chục năm rồi.
Eu falei que ela ia gostar de você.
Tao biết là cô ấy thích mày mà
Está a gostar do espectáculo?
Sao, tất cả đều thích thế hả?
Vou gostar muito disso.
Dì rất thích đấy.
Eles tinham passado a gostar tanto de Isabelle que foram falar com sua mãe, Agnes, pedindo permissão para adotá-la legalmente.
Họ trở nên rất thích Isabelle nên họ đến nói chuyện với mẹ của em là Agnes, và xin phép được nhận em làm con nuôi một cách hợp pháp.
É uma solução completamente empática tirando o facto de, provavelmente o urso não estar a gostar.
Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm.
Tenho um armário cheio de poções e medicamentos que tenho a certeza que ia gostar de ver.
Tôi có một tủ đầy thuốc độc và dược liệu... và tôi cá rằng sẽ rất thích chúng.
Vai gostar do lugar aonde vamos.
Em sẽ thích nơi mình sắp đến.
Passei a gostar muito das óperas de Giuseppe Verdi.1 Nesta semana comemoramos o bicentenário de seu nascimento.
Tôi đặc biệt đến để thưởng thức các vở kịch opera của Giuseppe Verdi.1 Tuần này sẽ là kỷ niệm sinh nhật 200 tuổi của ông.
Mim gostar.
Em thích lắm.
Vou gostar de esmagar você!
Alaka-squasho!
Depois, quando ele acaba com Ofélia, vira-se contra a mãe, porque ela teve a audácia de se apaixonar pelo tio dele e gostar de sexo.
Và sau khi xong việc với Ophelia, anh ta quay sang mẹ mình bởi vì về cơ bản thì bà đã trơ trẽn yêu chú của anh ta và cả quan hệ tình dục.
Assim ele deixou de te gostar e te deixou.
Vậy là hắn ra đi và bỏ cô lại.
Nunca pensei em trabalhar para uma mulher e gostar disso.
Tôi chưa bao giờ nghĩ có lúc mình làm việc cho một phụ nữ... mà lại thích nữa.
Pode estar certo de que vai gostar do que descobriremos.
Hãy tin chắc rằng bạn sẽ thấy thích thú những gì chúng ta tìm thấy nơi đoạn này.
Mas não deixa de gostar de sus vizinhos.
Ông không ưa con cái mình cũng như những người láng giềng.
Como podemos gostar dos dias repletos de tristeza?
Làm thế nào chúng ta có thể ưa thích những ngày đầy đau khổ?
* Quando adulto, o Profeta Joseph continuou a gostar de estar com seus pais, para buscar o conselho deles e honrá-los (páginas 508–509).
* Khi là một người thành niên, Tiên Tri Joseph vấn tiếp tục vui mừng được ở cạnh bên cha mẹ mình, tìm kiếm lời khuyên dạy của họ và kính trọng họ (các trang 518–19).
Um dia, uma colega disse-me: "Não me pagam para eu gostar das crianças.
Một đồng sự đã nói với tôi một lần rằng, "Họ không trả tiền để tôi yêu quý lũ trẻ.
Eles têm de gostar de mim.
Họ không thể không thích tôi.
O que seria melhor para Joice a longo prazo — conseguir as melhores notas ou gostar de aprender?
Điều gì tốt hơn cho lợi ích lâu dài của Gấm, điểm cao nhất hay phát huy lòng ham thích học hỏi?
Ia gostar muito, senhor.
Tôi rất thích vậy, sếp.
Fica-se com medo de que os outros não vão gostar da gente.”
Người ta chỉ sợ không ai ưa mình»”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gostar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.