guarda-chuva trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guarda-chuva trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guarda-chuva trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ guarda-chuva trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cái dù, cái ô, dù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guarda-chuva

cái dù

noun

Sabes, esse guarda-chuva é o meu objeto da sorte.
cái dù này kiểu như là một cái bùa may của chú vậy.

cái ô

noun

Ela começou a ficar com um guarda-chuva, na cadeira dela.
Bà bắt đầu ngồi giữ một cái ô cũ, cạnh cái ghế.

noun

Tom deixou o guarda-chuva dele no trem.
Tom bỏ quên của nó trên xe lửa.

Xem thêm ví dụ

Se ele dissesse que há previsão de chuva, você levaria um guarda-chuva ao sair de casa?
Nếu người ấy dự đoán sẽ có mưa, liệu bạn có mang theo áo mưa không?
Sylvia Cohen, uma passageira idosa, encontrou o guarda-chuva no chão.
Sylvia Cohen, một hành khách cao tuổi, tìm thấy cây dưới chân trên sàn.
Transportava o meu guarda-chuva e julgava-o uma honra.
Cầm ô cho tôi và nghĩ đó là một vinh dự.
Aqui na saída sul da estação de Shinjuku, os passageiros todos têm guarda-chuvas nas mãos.
Lúc này tại cửa ra phía nam ga Shinjuku, mọi người ai cũng đều mang theo .
Um guarda-chuva embaixo da cama também
Một cái dù ở dưới giường cũng lạ nữa.
Vou buscar um guarda-chuva.
I'II mang lại cho bạn một umbreIIa.
Parece uma pequena bomba presa a um guarda-chuva.
Hình như là bom ống nhỏ gắn vào 1 cây .
Uma ou duas pessoas seguraram guarda-chuvas abertos sobre ele, para protegê-lo da chuva.
Một hoặc hai người đứng dậy và cầm che cho vị tiên tri, để ông khỏi bị ướt.
Unseld afirmou que conceitualizou a história após encontrar um guarda-chuva abandonado certo dia em São Francisco.
Saschka Unseld phát biểu mình phát triển nên câu chuyện này sau khi tìm thấy một chiếc bị bỏ quên tại San Francisco.
Podem lançar um guarda-chuva ack-ack tão alto que pode barrar qualquer ataque de fogo.
Họ có thể khai triển một giàn cao xạ đủ cao để vô hiệu hóa mọi cuộc tấn công.
Assim, nosso planeta tem seu próprio “guarda-chuva” protetor.
Như thế, hành tinh của chúng ta được thiết kế với tầng khí có tác dụng như cây che chở!
Vou escolher vertical e trocador de ferramentas automático e trocador de guarda- chuva
Tôi sẽ chọn dọc và tự động công cụ changer và ô công cụ changer
Eu tive esperança de achar digitais no guarda-chuva, mas não tinha nada.
Tôi đã hi vọng tìm thấy dấu vân tay trên chiếc ô nhưng không thấy gì cả
Tom deixou o guarda-chuva dele no trem.
Tom bỏ quên của nó trên xe lửa.
Eu te disse para trazer um guarda-chuva.
Em đã nói anh nên mang ô rồi
Vou deixar o meu guarda-chuva, volto já.
Tôi để cây lại cho anh, tôi sẽ quay lại.
Então eu encontro com você em frente à fábrica com um guarda-chuva.
Vậy em sẽ mang theo ô và gặp anh ở truớc cửa nhà máy nhé
• Deixar cair uma sombrinha ou um guarda-chuva significa que ocorrerá um assassinato na casa
• Đánh rơi cái ô () xuống sàn báo hiệu sắp có án mạng trong nhà
Esqueceste-te do guarda-chuva?
Quên mang ô à?
Eu não acredito que vá chover, mas, por via das dúvidas, vou levar um guarda-chuva.
Tôi không nghĩ trời sẽ mưa, nhưng tôi sẽ mang theo một cái ô để đề phòng.
As barbatanas eram usadas para fazer armações de espartilhos e de guarda-chuvas, bem como chicotes para charretes.
Tấm sừng hàm được dùng để chế vật dụng như áo nịt bụng, roi quất ngựa và gọng .
Se virem o seu guarda-chuva saberão que estivemos juntos.
Nếu họ thấy ô của anh... họ sẽ biết em đi với ai.
Arranjou um guarda- chuva para poder fechar a porta com força.
Bà chế ra một cái ô để bà có thể -- bam! -- sập cửa lại.
Queres começar uma guerra por causa do homem que carregava o teu guarda-chuva?
Cô muốn phát động một cuộc chiến chỉ vì một gà từng cầm ô cho cô sao?
O guarda chuva 12.
Chuyện đêm mưa 12.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guarda-chuva trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.