guardar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guardar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guardar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ guardar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giữ, canh, lưu, lưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guardar

giữ

verb

Algo dentro dela queria ser bom e guardar Seus mandamentos.
Em muốn được thiện lành, để tuân giữ các giáo lệnh của Ngài.

canh

noun

Em usar estas armas contra os guardas para poder escapar.
Nghĩ sẽ chĩa súng vào bọn lính canh. Nghĩ rằng sẽ vượt ngục.

lưu

verb

Ele imita seus movimentos, e os guarda na memória.
Nó có mô phỏng động tác của cháu và lưu trong bộ nhớ.

lưu

verb

Guardar as linhas de comandos de arranque por omissão
Ghi lưu dòng lệnh khởi động là giá trị mặc định

Xem thêm ví dụ

Em espírito de arrependimento e com sincero desejo de retidão, fazemos convênio de que estamos dispostas a tomar sobre nós o nome de Cristo, lembrar-nos Dele e guardar Seus mandamentos para que tenhamos sempre conosco o Seu Espírito.
Với một tâm hồn sám hối với những ước muốn chân thành về sự ngay chính, chúng ta giao ước rằng chúng ta tình nguyện mang danh Đấng Ky Tô, tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta.
Teremos mais paz, alegria e realização, se fizermos tudo o que pudermos para viver de acordo com o plano eterno de Deus e guardar Seus mandamentos.
Chúng ta trải qua sự bình an, niềm vui và mãn nguyện lớn lao hơn khi chúng ta hết sức cố gắng sống theo kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế cùng tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
(1 Coríntios 7:19; 10:25; Colossenses 2:16, 17; Hebreus 10:1, 11-14) Os judeus — inclusive os apóstolos — que se tornaram cristãos, estavam livres da obrigação de guardar leis a que tiveram de obedecer quando estavam sob o pacto da Lei.
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
Algo dentro dela queria ser bom e guardar Seus mandamentos.
Em muốn được thiện lành, để tuân giữ các giáo lệnh của Ngài.
E por que devemos guardar-nos hoje da idolatria?’
Và tại sao ngày nay phải giữ mình khỏi sự thờ hình tượng?”
Ela vai guardar com carinho essas lembranças, para sempre.
Con gái các anh em sẽ mãi mãi trân quý những kỷ niệm này.
* Eu deveria guardar estas placas, Jacó 1:3.
* Tôi có bổn phận phải bảo tồn những bảng khắc nầy, GCốp 1:3.
Antes que eu terminasse de guardar as minhas coisas, Leland Merrill dormia como uma criança.
Trước khi tôi có thể cho mọi thứ lại vào túi thì Leland Merrill đã ngủ say.
Sabemos que nossa conversão à “verdadeira fé” é algo que precede nossa capacidade de permanecer firmes e inamovíveis em guardar os mandamentos.
Chúng ta biết rằng sự cải đạo của mình theo “tín ngưỡng chân thật” đi trước khả năng của chúng ta vẫn luôn được vững vàng, kiên định và không lay chuyển trong việc tuân giữ các giáo lệnh.
12 Teriam os filhos de Adão condições de guardar a lei de Deus de maneira perfeita, como ele próprio, na sua perfeição humana, outrora tinha condições de fazer?
12 Con cháu của A-đam sẽ giữ nổi luật pháp Đức Chúa Trời một cách trọn vẹn không, như chính ông đã có thể một thời làm được khi còn là người hoàn toàn?
* O que Alma 27:27–30 ensina sobre a relação entre estar convertido ao Senhor e guardar convênios?
* An Ma 27:27–30 dạy điều gì về mối liên hệ giữa việc được cải đạo theo Chúa và tuân giữ các giao ước?
A cerca rodeava um grande jardim e um pequeno anexo para guardar lenha.
Hàng rào bao bọc một mảnh vườn lớn và một nhà vệ sinh nhỏ bằng gỗ.
Depois de expulsar Adão e Eva do jardim do Éden, Jeová colocou “os querubins e a lâmina chamejante duma espada que se revolvia continuamente para guardar o caminho para a árvore da vida”. — Gênesis 2:9; 3:22-24.
Sau khi đuổi A-đam và Ê-va khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đặt “các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.—Sáng-thế Ký 2:9; 3:22-24.
Outras maneiras de guardar nossos convênios por meio de sacrifício são tão simples quanto a aceitação de um chamado na Igreja e o serviço fiel nesse chamado, ou a aceitação do convite de nosso profeta, Thomas S.
Những cách khác để tuân thủ các giao ước của chúng ta bằng cách hy sinh thì cũng giản dị như chấp nhận một sự kêu gọi trong Giáo Hội và trung tín phục vụ trong sự kêu gọi đó, hoặc tuân theo lời mời của vị tiên tri của chúng ta là Thomas S.
Lembre-se de guardar seu cupom e todos os outros documentos de pagamento até que o saldo seja atualizado.
Hãy nhớ lưu phiếu thưởng của bạn và mọi chứng từ thanh toán khác cho đến khi số dư được cập nhật.
Tudo que faço é organizar um armistício que sei que não conseguem guardar, na esperança que se destruam a eles próprios.
Ta đã sắp xếp một hiệp ước đình chiến mà ta biết chắc chúng sẽ không giữ nổi và trông đợi chúng sẽ tự hủy hoại chính mình.
Por isso precisou guardar a fita.
Đó là lý do anh giữ cuộn băng.
O major prefere ficar a bordo a guardar o gelo.
Ông thiếu tá thích ở lại cảng canh chừng phòng đá của ổng hơn.
Da mesma forma, quando sacrificamos nosso tempo e nossa energia para examinar as escrituras como Leí fez, podemos receber força para guardar os mandamentos de Deus.
Tương tự như thế, khi hy sinh thời giờ và nghị lực của mình để tra cứu thánh thư như Lê Hi đã làm, chúng ta có thể nhận được sức mạnh để tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế.
Suas escolhas justas vão qualificá-las para fazer e guardar convênios sagrados que unirão sua família para toda a eternidade.
Những sự lựa chọn ngay chính của các em sẽ làm cho các em đủ điều kiện để lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng là những điều sẽ ràng buộc gia đình các em lại với nhau vĩnh viễn.
Só deixa eu guardar isso aqui.
Để tôi cất chỗ đồ tạp hóa này đã.
Nem sempre sabemos como ou quando as bênçãos virão, mas a promessa de descendência eterna não será negada a nenhuma pessoal fiel que fizer e guardar convênios sagrados.
Chúng ta không bao giờ biết làm thế nào hoặc khi nào các phước lành sẽ đến, nhưng lời hứa về sự tiến triển vĩnh cửu sẽ không từ chối bất cứ người trung tín nào là người đã lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng.
Eles desejavam com alegria fazer e guardar seus convênios!
Họ vui vẻ mong muốn lập và tuân giữ các giao ước của mình!
1 E então o rei Benjamim achou que seria conveniente, depois de ter acabado de falar ao povo, aanotar o nome de todos os que haviam feito convênio com Deus de guardar seus mandamentos.
1 Và giờ đây, sau khi nói với dân chúng xong, vua Bên Gia Min bèn nghĩ rằng, điều cần thiết là ông phải aghi tên tất cả những ai đã lập giao ước với Thượng Đế để tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
Eles paravam sempre para visitar estes enormes touros alados que costumavam guardar os portões daquela antiga metrópole, e o menino costumava assustar- se com estes touros alados, mas ao mesmo tempo eles entusiasmavam- no.
Họ luôn dừng lại để thăm những con bò có cánh đã từng canh gác những cánh cổng của thủ đô cổ ấy, và cậu bé từng cảm thấy rất sợ những con bò có cánh này, nhưng đồng thời cũng bị kích động lắm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guardar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.