herse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ herse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herse trong Tiếng pháp.

Từ herse trong Tiếng pháp có các nghĩa là bừa, cái bừa, cổng sắt răng bừa, Bừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ herse

bừa

noun

cái bừa

noun

cổng sắt răng bừa

noun (sử học) cổng sắt răng bừa (ở công sự)

Bừa

Xem thêm ví dụ

Dans la disposition originale de la tombe, une porte en bois se trouvait à peu près au milieu de l'escalier, et une herse à portique était placée devant la chambre funéraire, conçue pour empêcher les pilleurs de tombes d'entrer.
Trong thiết kế ban đầu của ngôi mộ, một cánh cửa gỗ nằm chắn ngang ở giữa cầu thang, và một khung chắn bằng sắt bố trí ở phía trước của phòng chôn cất, vốn được thiết kế để ngăn cản những kẻ cướp mộ.
” Dans la même veine, Adam Clarke écrit : “ On en conclut donc qu’il en a fait des esclaves, et qu’il les a affectés au sciage, à la fabrication de herses de fer, à l’exploitation de mines, [...] à l’abattage d’arbres et à la fabrication de briques.
Cùng ý tưởng đó, Adam Clarke bình luận: “Vì thế, ý của câu Kinh Thánh ấy là: Ông bắt họ làm lao dịch như kéo cưa, chế bừa hay rìu sắt,... đốn củi và đúc gạch.
Cette dernière était protégée par une herse de granite rouge d'Assouan.
Nó là một đầu tượng khổng lồ được tạc từ đá granite đỏ của Aswan.
Positionnez des herses juste à l'ouest de Waterloo, juste avant la bretelle d'accès.
Thiết lập chốt chặn ngay phía tây Waterloo, trước đường dốc.
Lève la herse.
Giờ mở nó đi.
Comment progresse la herse?
Cái cổng sao rồi?
Dans un exemple, Isaïe a comparé Jéhovah à un cultivateur et a dit : “ Est- ce tout au long du jour que le laboureur laboure pour semer, qu’il ameublit et herse son sol ?
Một cách ví von, Ê-sai đã so sánh Đức Giê-hô-va với một nhà nông: “Kẻ cày để gieo, há hằng ngày cứ cày luôn hay sao? Há chẳng vỡ đất và bừa hay sao?
A quelle distance d'une herse, un gendarme doit-il se tenir?
Khoảng cách từ một hiến binh tới hàng rào chắn là bao nhiêu?
Vous êtez censé être à la herse!
Đáng nhẽ cậu đang ở cổng thành mới đúng chứ?
Il y a des herses!
đinh!
Faites fermer la herse.
Hãy đóng cổng lại!
Juda tirera la charrue ; Jacob traînera la herse pour lui.
Giu-đa sẽ cày; Gia-cốp sẽ bừa cho kẻ ấy.
16 Jéhovah “ laboure pour semer ” et “ ameublit et herse son sol ”.
16 Đức Giê-hô-va “cày để gieo”, “vỡ đất và bừa”.
Herses devant, Dom.
Trước mặt là đinh đấy, Dom.
Et j'arriverai à temps à la herse.
Và tôi sẽ tớ chỗ cánh cổng trong thời gian đã hoạch định.
Bess et Beauty se mirent à l’œuvre avec complaisance, pas trop vite, mais assez toutefois pour herser convenablement.
Bess và Beauty bước đi thoải mái, không quá nhanh mà chỉ vừa đủ nhanh để bừa tốt.
Il s'éprend de l'une d'elles, Hersé.
Nó thực sự làm họ xúc động, bạn biết đấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.