hors trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hors trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hors trong Tiếng pháp.

Từ hors trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngoài, ngoại, trừ, ở ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hors

ngoài

adjective noun adverb adposition (từ cũ, nghĩa cũ) ngoài, ở ngoài)

Pour autant que je suis concerné le reste d'entre eux sont toujours hors la loi.
Bọn này dù gì vẫn là những kẻ ngoài vòng pháp luật.

ngoại

noun

tour, nous allons bientôt hors ligne, mais drones sont déjà mobiles et d'exécution.
Chúng tôi sắp ngoại tuyến nhưng các máy bay sẵn sàng tự động thi hành.

trừ

conjunction (từ cũ, nghĩa cũ) trừ)

ở ngoài

adverb (từ cũ, nghĩa cũ) ngoài, ở ngoài)

Lisa Molinera a été prise hors d'un cinéma.
Lisa Molinera bị bắt ở ngoài rạp chiếu phim.

Xem thêm ví dụ

Ceux- ci sont tout à fait différents, et ils sont hors de portée de la diplomatie moderne.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
Nous voyons les effets de l’expulsion de Satan hors du ciel (Révélation 12:9).
Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời.
7 La vraie sagesse est hors de portée du stupide+ ;
7 Sự khôn ngoan thật thì quá cao cho kẻ dại;+
Hors de la prison, le pays tout entier s'est déchaîné, certains m'attaquaient durement, d'autres me soutenaient, et collectaient même des signatures dans une pétition pour l'envoyer au roi et lui demander de me libérer.
Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra.
Quand il est installé dans un PC, Conficker met hors service certaines fonctions du système, telles que Windows Update, le centre de sécurité Windows, Windows Defender et Windows Error Reporting.
Biến thể C của sâu tái tạo các điểm System Restore và tắt một số dịch vụ hệ thống như Windows Automatic Update, Windows Security Center, Windows Defender và Windows Error Reporting.
Plus tard, il a conduit les Israélites hors d’Égypte et, conformément à la promesse qu’il avait faite à Abraham, il leur a donné le pays de Canaan (Genèse 7:23; 17:8; 19:15-26).
Sau đó Đức Chúa Trời đem những người Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô và ban cho họ xứ Ca-na-an để giữ tròn lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham (Sáng-thế Ký 7:23; 17:8; 19:15-26).
J'aimerais consacrer aux coraux toute une présentation TED et parler de leur caractère hors du commun.
Và tôi muốn có một buổi TED Talk về san hô. và rằng chúng tuyệt vời như thế nào.
Ventes en magasin (importation directe) : importez directement dans Google Ads les données relatives à vos transactions hors connexion.
Lượt bán hàng tại cửa hàng (tải lên trực tiếp): Nhập dữ liệu giao dịch ngoại tuyến của bạn trực tiếp vào Google Ads.
Nous ne devrions jamais nous juger hors de portée du pardon divin.
Chúng ta đừng bao giờ nghĩ tội của mình quá nặng, không thể được Đức Chúa Trời tha thứ.
Les impressions inachevées pour l'inventaire d'applications mobiles et l'inventaire vidéo, les impressions hors page inachevées ainsi que les impressions inachevées issues de demandes côté serveur (via des URL simplifiées) ne sont pas facturées.
Lần hiển thị không thực hiện cho khoảng không quảng cáo trong ứng dụng dành cho thiết bị di động và video, số lần hiển thị nằm ngoài trang không được thực hiện, cũng như lần hiển thị không thực hiện từ yêu cầu phía máy chủ (chỉ sử dụng URL) đều không được lập hóa đơn.
Au sein de la partie terrestre de l’organisation de Dieu, les chrétiens vivent dans un environnement spirituel hors du commun.
Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời.
Des inscriptions mentionnant son nom ont été trouvées dans les tombes de Hor-Aha et de Djer, successeurs immédiat de Narmer, impliquant qu'elle est la mère de Hor-Aha,.
Những dòng chữ khắc mang tên bà đã được tìm thấy trong các ngôi mộ thuộc về những vị vua kế vị trực tiếp của Narmer là Hor-Aha và Djer, ngụ ý rằng bà là mẹ của Hor-Aha.
Et me fait bander dur... et ça me met hors de moi.
Nó khiến tôi cục cằn và giận dữ.
Hors du chemin.
Tránh đường.
La cybercriminalité est hors de contrôle.
Tội phạm trên mạng đã vượt ngoài tầm kiểm soát.
« Quand un homme et une femme conçoivent un enfant hors des liens du mariage, tous les efforts doivent être faits pour les inciter à se marier.
“Khi một người nam và một người nữ thụ thai một đứa con ngoài giá thú, thì cần có mọi nỗ lực để khuyến khích họ kết hôn với nhau.
22 Le peuple d’Israël, toute la communauté, partit de Kadèsh et arriva au mont Hor+.
22 Toàn thể dân Y-sơ-ra-ên rời Ca-đe và đi đến núi Hô-rơ.
Les radios sont hors-service.
Commo nói radio không hoạt động.
Si je suis aussi vieux que tu le dis, je ne servirai à rien hors de cette forêt.
Nếu ta thực sự già như cháu nói thì ta sẽ tan biến khi ở ngoài trảng cỏ này.
Et en fait on ne dépense pas du tout assez d'argent à chercher ces choses, à chercher ces petits choses qui pourraient marcher ou ne pas marcher, mais qui, si elles marchent effectivement, peuvent avoir un succès hors de proportion par rapport à leur coût, aux efforts, et aux perturbations qu'elles causent.
Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra.
Ils ont reçu une perspicacité hors du commun ; ils ont eu la capacité de ‘ rôder ’ dans la Parole de Dieu et, guidés par l’esprit saint, de percer des secrets séculaires.
Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm.
La seule chose qu'on peut faire c'est mettre tout le système hors-ligne, nettoyer les serveurs infectés, et ensuite les relancer.
Điều duy nhất chúng ta có thể làm là cho ngoại tuyến toàn bộ hệ thống, xóa sạch tất cả các máy chủ bị nhiễm virus, sau đó chúng ta mới có thể đem hệ thống trở lại.
Avocat et orateur hors pair, il a assuré la défense des Témoins de Jéhovah devant la Cour suprême des États-Unis.
Anh Rutherford là một diễn giả xuất sắc, có tài hùng biện, và cũng là một luật sư từng bênh vực cho Nhân Chứng Giê-hô-va ở Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ.
Eddie attend que sa respiration se calme, puis il roule doucement hors du lit en essayant de ne pas réveiller sa femme.
Anh ta chờ cho tới khi nhịp thở của mình lắng xuống, rồi từ từ lăn ra khỏi giường, cố không làm vợ anh thức giấc.
15 et s’ils étaient dans le corps ou hors du corps, ils ne pouvaient le dire ; car il leur semblait qu’ils étaient atransfigurés, de sorte qu’ils étaient changés de ce corps de chair en un état immortel, de sorte qu’ils pouvaient voir les choses de Dieu.
15 Và họ không thể phân biệt được là họ đang ở trong thể xác hay ở ngoài thể xác; vì họ cảm thấy như có một asự biến hình trong họ, hình như họ thay đổi từ một cơ thể xác thịt qua một trạng thái bất diệt để họ có thể nhìn thấy những sự việc của Thượng Đế.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hors trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.