hésiter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hésiter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hésiter trong Tiếng pháp.

Từ hésiter trong Tiếng pháp có các nghĩa là chần chừ, do dự, lưỡng lự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hésiter

chần chừ

verb

Si elle me voit, elle hésitera et je tirerai.
Cô ta thấy tôi trước, cô ta chần chừ, tôi bắn.

do dự

verb

Tu as hésité. Cette hésitation pourrait t'être fatale.
Em do dự và sự do dự đó sẽ giết em.

lưỡng lự

verb

Si on ne fait pas ce qu'ils disent, ils ne vont pas hésiter.
Paul, nếu ta không chiều theo, chúng sẽ không lưỡng lự.

Xem thêm ví dụ

À présent qu’elle se rendait aussi facilement, il se demandait pourquoi il avait ressenti autant d’hésitation.
Giờ đây nàng đang ở trong đôi cánh tay chàng, chàng tự hỏi sao lúc nãy mình thiếu tự tin như vậy.
En ces derniers jours, ceux qui désirent plaire à Jéhovah et obtenir la vie ne peuvent se permettre d’hésiter entre le bien et le mal, entre la congrégation de Dieu et le monde corrompu.
Trong những ngày cuối cùng này, những ai muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va và muốn được sự sống không thể chần chừ trong việc lựa chọn giữa điều đúng và sai, giữa hội thánh của Đức Chúa Trời và thế gian suy đồi.
Ce système de choses connaîtra bientôt une fin catastrophique, aussi n’est- ce pas le moment d’hésiter.
Vì hệ thống mọi sự hiện tại sắp chấm dứt một cách thê thảm cho nên đây không phải là lúc để do dự.
Dans ces circonstances, il n’hésite pas à mettre en jeu une puissance dévastatrice, comme lors du déluge survenu à l’époque de Noé, de la destruction de Sodome et Gomorrhe, et de la délivrance accordée à Israël à travers la mer Rouge (Exode 15:3-7; Genèse 7:11, 12, 24; 19:24, 25).
Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25).
Arrivée là, la jeune femme parut hésiter, comme elle avait déjà fait dans la rue de Vaugirard.
Tới đó người đàn bà trẻ có vẻ do dự, như đã từng do dự ở phố Vôgira.
La leçon ? Si tu hésites à défendre ta foi, pense à dire une prière silencieuse.
Nếu cảm thấy ngần ngại khi có cơ hội làm chứng về đức tin, đừng bỏ qua cơ hội cầu nguyện thầm.
La prochaine fois, n'hésite pas.
Lần tới đừngngần ngại thế.
Gandalf n'hésite pas à sacrifier ses proches, ceux qu'il prétend aimer.
Gandalf sẽ không ngần ngại hy sinh những kẻ thân cận... những người hắn tự nhận là hắn yêu thương.
Après un court moment d’hésitation, Tisiphernes accepte.
Sau một thời gian dài kiên trì thuyết phục, Timoleon nhận lời.
Si nous avons un problème d’ordre spirituel, nous pourrions hésiter à parler par crainte d’ennuyer les autres avec nos soucis.
Nếu chúng ta gặp khó khăn về một vấn đề thiêng liêng, chúng ta có thể cảm thấy ngần ngại không muốn làm phiền người khác.
Pourquoi as-tu hésité?
Sao anh chần chừ thế?
1 Vous arrive- t- il d’hésiter à participer à certaines facettes de la prédication parce que vous ne savez pas quoi dire?
1 Có khi nào bạn e dè không dám tham gia vào vài khía cạnh của việc rao giảng vì không biết nói gì không?
Si je le faisais, je pourrais hésiter.
con dao động mất.
J’ai hésité, puis j’ai répondu : « Oui. »
Tôi do dự và rồi đáp: “Vâng.”
Qu’est- ce qui peut t’aider à surmonter ton hésitation à parler de tes croyances ?
Điều gì có thể giúp bạn vượt qua sự do dự để nói lên niềm tin?
Dans les temps anciens, des femmes qui vivaient en accord avec les principes divins, telles Sara et Rébecca, n’ont pas hésité à exprimer leurs préoccupations, et le récit biblique indique que Jéhovah a approuvé leur initiative (Genèse 21:8-12 ; 27:46–28:4).
Những người đàn bà thời xưa, chẳng hạn như Sa-ra và Rê-bê-ca, đã chủ động bày tỏ mối quan tâm về một số vấn đề, và lời tường thuật trong Kinh Thánh cho thấy Đức Giê-hô-va chấp nhận những việc họ làm.
Pendant 10 ans, Jira a hésité comment intégrer ce concept dans son menu.
Suốt 10 năm, Jiro nghĩ cách để đưa khái niệm này vào thực đơn.
Il est rentré chez lui, a fait son service dans l’infanterie de marine, s’est marié, est devenu agent de police et a ensuite été rappelé au service militaire actif, appel auquel il a répondu sans hésitation.
Anh trở về nhà, phục vụ trong binh chủng Thủy Quân Lục Chiến, kết hôn, làm cảnh sát, và rồi nhận được lệnh tái ngũ mà anh đã đáp ứng chẳng một chút do dự.
Face à notre hésitation, il menace, d’un geste de la main, de nous égorger. Le sort qu’il nous réserve si nous refusons de coopérer ne fait aucun doute.
Khi thấy chúng tôi chần chừ, ông ta đưa tay lên cổ, làm một hành động đe dọa sẽ giết nếu chúng tôi không nghe lời.
J’hésite aussi sur la couleur de son costume.
Tôi cũng ngại ngùng trước màu sắc y phục của em.
Abraham avait une confiance absolue en Jéhovah, et il l’a prouvé en obéissant sans hésiter à ses commandements, étant même prêt à sacrifier son fils Isaac.
Áp-ra-ham tin tưởng tuyệt đối nơi Đức Giê-hô-va và chứng tỏ sự tin cậy đó qua việc hoàn toàn vâng giữ các mệnh lệnh của Ngài, tới độ ngay cả sẵn sàng hy sinh người con của ông, Y-sác.
Abraham obéit sans hésiter.
Áp-ra-ham vâng lời mà không một chút do dự.
» Sans hésiter, Pierre avait répondu : « Tu es le Messie [ou Christ], le Fils du Dieu vivant !
Phê-rô trả lời không chút chần chừ: “Thầy là Đấng Ki-tô, Con Thiên Chúa hằng sống”.
On notera que dans ces deux livres de la Bible, Mikaël est dépeint comme un ange qui prend la défense du peuple de Dieu et le protège, et qui n’hésite pas à affronter Satan, le plus farouche adversaire de Jéhovah.
Hãy để ý trong mỗi trường hợp đề cập ở trên, Mi-chen hoặc Mi-ca-ên được mô tả như một chiến binh thiên sứ đang chiến đấu cho dân Đức Chúa Trời và bảo vệ họ, ngay cả đối mặt với kẻ thù xấu xa nhất của Đức Giê-hô-va là Sa-tan.
Vous ne comprenez pas.Ces gens vous tueront sans hésiter
Anh không biết tình huống lúc này là thế nào đâu

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hésiter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.