hêtre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hêtre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hêtre trong Tiếng pháp.

Từ hêtre trong Tiếng pháp có các nghĩa là cây gie gai, cây sồi rừng, sồi rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hêtre

cây gie gai

noun

cây sồi rừng

noun (thực vật học) cây sồi rừng)

sồi rừng

noun

Xem thêm ví dụ

Au printemps de l’année 1820, près de Palmyra, à environ quatre cents mètres à l’ouest de la maison familiale de Joseph et Lucy Mack Smith, dans un bosquet de hêtres, de chênes, d’érables et d’autres arbres imposants, Joseph Smith, alors âgé de quatorze ans, a vu Dieu le Père et son Fils, Jésus-Christ.
Trong một khu rừng đầy những cây sồi, dẻ, phong và các loại cây cao chót vót khác, khoảng 40 kilômét nằm ở phía tây căn nhà của gia đình Joseph và Lucy Mack Smith, thiếu niên Joseph Smith 14 tuổi đã thấy Thượng Đế Đức Chúa Cha và Vị Nam tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô trong khải tượng vào mùa xuân năm 1820.
Lorsque le crépuscule était la collecte et Iping commençait tout juste à peep timidement suite nouveau sur l'épave brisée de ses vacances de la Banque, un court, trapu dans un chapeau de soie shabby marchait douloureusement à travers le crépuscule derrière les hêtres sur la route de Bramblehurst.
Khi hoàng hôn đã được thu thập và Iping chỉ mới bắt đầu để peep timorously... một lần nữa khi đống đổ nát vỡ của lễ Ngân hàng, một người đàn ông ngắn, dày đặt trong một tồi tàn lụa mũ diễu hành đau đớn thông qua hoàng hôn phía sau beechwoods trên đường Bramblehurst.
Le parc protège les dernières forêts de hêtres sub-antarctiques, l'une des rares restantes datant du super-continent Gondwana, il y a 180 millions d'années.
Vườn quốc gia này được thành lập để bảo vệ tiểu khu rừng sồi Nam Cực còn lại cuối cùng, một trong những dấu tích còn lại lớn nhất của siêu lục địa phía nam địa cầu Gondwana có niên đại 180 triệu năm trước.
Les forêts de hêtres du sud encerclaient sa hutte exactement comme c'était quand il était là en 1926.
Rừng cây sồi phía nam bao quanh ngôi lều vẫn giống như xưa khi ông ở đó vào năm 1926
20 manches en hêtre.
20 cán rìu gỗ sồi.
Plus bas, niché au cœur des hêtres, un massif de sabots-de-Vénus (2), une espèce d’orchidées menacée, s’épanouit.
Xa xa, dưới sườn đồi là vườn lan hài vệ nữ (2) đang khoe sắc giữa sự bao bọc của rừng sồi vững chắc.
Enfoui profondément, sous le vieux hêtre.
Bên dưới gốc cây sồi già...
J'ai vu du hêtre dehors.
Anh đã nhìn thấy gỗ dẻ gai ở bên ngoài.
Les zones forestières comprennent également de nombreux hêtres (Fagus sylvatica), en particulier sur les versants des collines au sud du parc.
Diện tích rừng cũng bao gồm nhiều loài khác, kể cả Fagus sylvatica (Dẻ gai châu Âu), đặc biệt là trên các sườn dốc của ngọn đồi phía nam của vườn quốc gia.
Erables, ormes, hêtres, peupliers.
Cây phong, cây du, sồi, rồi bạch dương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hêtre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.