heureusement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heureusement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heureusement trong Tiếng pháp.

Từ heureusement trong Tiếng pháp có các nghĩa là may sao, may mắn, may thay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heureusement

may sao

adverb

La police locale a interdit l'accès, ce qui fait que heureusement, la presse ne sait rien.
Cảnh sát địa phương đã phong tỏa hiện trường, nên may sao, báo chí vẫn chưa biết.

may mắn

adjective

Bill Gates, heureusement, a placé un milliard dans la recherche agronomique.
Bill Gates, may mắn thay, đã cược 1 tỉ đồng phản đối chuyện này

may thay

adverb

Mais, heureusement, beaucoup ne sont pas influencés par cette perspective.
Tuy nhiên, may thay, có rất nhiều người đã không bị ảnh hưởng bởi quan điểm này.

Xem thêm ví dụ

Heureusement pour moi et mon frérot, elle s'est bien terminée.
Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu.
Beaucoup dans sa famille ont été infectés, elle a heureusement survécu.
Nhiều thành viên gia đình cô bị lây bệnh, nhưng cô may mắn sống sót.
Heureusement pour nous, nous vivons dans une ère d'avancée biomédicale à couper le souffle.
may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học
Heureusement, j'ai mis en fuite les malfaiteurs.
May là ta đến đúng lúc chiến đấu với bọn xấu
Mais heureusement j'ai la fonction redémarrer.
Nhưng may mà, tôi có chức năng tự khởi động lại.
Heureusement, le Sauveur a enseigné ce que signifiait se couper la main.
May mắn thay, chính Đấng Cứu Rỗi đã giảng dạy về ý nghĩa của việc chặt bỏ tay mình.
Heureusement pour vous, rien de ceci n'arrivera, car vous ne l'épouserez jamais.
May cho ngài là những chuyện đó sẽ không bao giờ xảy ra vì ngài sẽ không bao giờ lấy được chị ấy.
Ce n’était heureusement pas un blizzard, mais une simple chute de neige, accompagnée, bien entendu, de vent.
May là không có bão tuyết mà chỉ là một trận gió, dĩ nhiên, lùa thổi tuyết.
Heureusement pour nous, il y a un égout en dessous.
May cho chúng ta có ống cống ở dưới chỗ này.
Maintenant, heureusement, ce Thrinaxodon, la taille d'un oeuf de merle ici: c'est un crâne que j'ai découvert juste avant de prendre cette photo -- il y a un stylo pour se rendre compte de l'échelle; c'est vraiment tout petit -- c'est au Trias Inférieur, après que l'extinction de masse se soit terminée.
Bây giờ, may mắn là con Thrinaxodon này, kích thước cỡ 1 trứng chim cổ đỏ ở đây: đây là 1 hộp sọ tôi tìm ra trước khi chụp tấm ảnh này -- đây là 1 cây bút để làm thước; nó rất nhỏ đây là trong thời gian Hạ Đệ Tam, sau khi sự tuyệt chủng lớn đã kết thúc.
Heureusement, j'avais les deux.
May mắn là, tôi đã có cả hai.
Heureusement, j’étais à la maison ; je les ai donc invités à entrer.
May mắn thay, tôi đang ở nhà nên đã mời họ vào.
Heureusement pour vous Vukmir n'a pas encore remarqué.
May mắn của anh Vukmir chưa nhận ra điều ấy.
Heureusement, tout au long de sa Parole écrite, Dieu nous aide à discerner comment il administre la justice, de manière que nous saisissions encore mieux Ses voies prodigieuses (Romains 11:33).
Hiểu sự công bình theo ý nghĩa của Kinh-thánh là quan trọng bởi vì ý tưởng về sự công bình rất có thể đã bị ảnh hưởng bởi khái niệm của loài người.
Heureusement, le plan de Dieu l’a emporté sur les mensonges de Satan.
May thay, kế hoạch của Thượng Đế đã chiến thắng những lời dối trá của Sa Tan.
Heureusement, il semblait tenir pour acquis que je savais tout ce qui s'était arrivé, donc ce n'était pas aussi maladroit comme il aurait pu être.
May mắn thay, dường như anh đưa nó cho cấp mà tôi biết tất cả về những gì đã xảy ra, vì vậy nó không phải là khó xử vì nó có thể có được.
Heureusement, les jeunes adultes membres de l’Église sont en retard sur ces courants inquiétants, notamment parce qu’ils ont la bénédiction d’avoir le plan de l’Évangile.
May mắn thay, những xu hướng đáng lo ngại giữa các tín hữu thành niên trẻ tuổi của Giáo Hội không cao, một phần vì họ được ban phước với kế hoạch phúc âm.
Heureusement, nous avons trouvé la riposte
Tôi rất vui được báo là chúng ta đã có cách để đáp trả
Heureusement que vous m'avez écouté pour le gilet pare-balles.
Vui mừng cô đã nghe lời khuyên của tôi về mặc áo chống đạn, thám tử.
Heureusement, personne ne s’est opposé à eux. Au contraire, beaucoup les ont observés avec intérêt.
Thật tốt là họ không bị chống đối trong cuộc diễu hành đó, ngược lại có nhiều người đã tò mò quan sát họ.
Alors heureusement que je t'accompagne.
Thật tốt vì có tôi đi với cô còn gì.
Heureusement, il a quelques années pour décider. Pas vrai?
May là nó cần thêm vài năm để quyết định, đúng không?
Et -- mon boulot, j'ai décroché le meilleur boulot sur terre, était de rêvasser, et en fait de trouver des idées absurdes et heureusement il y avait assez de personnes -- et c'était une équipe et un travail collectif, ce n'était pas moi toute seule qui trouvait des idées absurdes.
Và tôi -- và công việc toàn thời gian của tôi, tôi gặp được công việc tuyệt nhất quả đất, đó là nằm mơ giữa ban ngày, và đưa ra những ý tưởng mơ hồ may mắn thay có đủ người ở đó -- và đó là một đội, một thống nhất, không phải chỉ mình tôi đưa ra những ý tưởng điên rồ.
Heureusement, les frères nous ayant dit de nous préparer à de telles perquisitions, j’avais soigneusement caché ces documents.
Mừng thay, các anh đã cảnh báo tôi đề phòng những cuộc lục soát như thế, và tôi đã cẩn thận cất giấu hết mọi hồ sơ.
Heureusement, il s’est rendu compte de la gravité de la situation et a pris des mesures pour la redresser.
Đáng mừng thay, anh nhận ra tầm nghiêm trọng của vấn đề và từng bước sửa chữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heureusement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.