hippopotame trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hippopotame trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hippopotame trong Tiếng pháp.

Từ hippopotame trong Tiếng pháp có các nghĩa là hà mã, lợn nước, trâu nước, Hà mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hippopotame

hà mã

noun (động vật học) lợn nước, hà mã)

Un loup et un pingouin ne pourrait jamais vivre ensemble, ni pourrait un chameau et un hippopotame.
Sói và chim cánh cụt không bao giờ sống cùng nhau, hay lạc đà và hà mã cũng vậy.

lợn nước

noun (động vật học) lợn nước, hà mã)

trâu nước

noun

Hà mã

Xem thêm ví dụ

De même, des fossiles de tortues d'eau et d'hippopotames ont été trouvés dans la zone occupée par l'ancien lac.
Tương tự như vậy, các hóa thạch của rùa nước và hà mã đã được tìm thấy trên khu vực của hồ cũ.
15 Jéhovah parla ensuite de Béhémoth, que l’on identifie généralement à l’hippopotame (Job 40:15-24).
15 Kế tiếp Đức Giê-hô-va đề cập đến Bê-hê-mốt, thường được người ta hiểu là con hà mã (Gióp 40:10-19).
Toutefois, ce qui rend les plages de Loango fantastiques, ce sont surtout les animaux qui s’y promènent : hippopotames, éléphants, buffles, léopards et gorilles.
Nhưng điều thật sự làm cho các bãi biển ở Loango độc đáo là những con thú đi dọc theo bãi cát—hà mã, voi rừng, trâu, báo và khỉ đột.
Lion, tigre, hippopotame, toutes espèces d'animaux.
Sư tử, cọp, hà mã, đặt tên cho nó đi.
Un loup et un pingouin ne pourrait jamais vivre ensemble, ni pourrait un chameau et un hippopotame.
Sói và chim cánh cụt không bao giờ sống cùng nhau, hay lạc đà và hà mã cũng vậy.
Dieu recommence à interroger Job, cette fois au sujet de Behémoth, qu’on identifie en général à l’hippopotame (Job 40:15-24).
Một lần nữa Đức Chúa Trời lại hướng sự chú ý của Gióp đến thú vật. Đức Chúa Trời hỏi Gióp về Bê-hê-mốt, thường được gọi là hà mã.
Sur l’eau, il leur a fallu zigzaguer entre les hippopotames et les crocodiles, nombreux dans la région.
Khi chèo thuyền trên sông, họ phải tránh né các con hà mã và cá sấu thường gặp trong vùng này.
Le soir, des hippopotames sortaient du Nil et s’aventuraient tout près de la maison.
Những con hà mã ra khỏi Sông Nile vào ban đêm và đến gần sát nhà của chúng tôi.
IMAGINEZ- VOUS une plage au bord de laquelle des éléphants broutent, des hippopotames barbotent et des baleines ou des dauphins se rassemblent ?
Bạn hãy tượng tưởng một bãi biển nhiệt đới, nơi có voi ăn cây cỏ bên bờ biển, hà mã bơi và cá voi cùng cá heo tụ tập ngoài khơi.
Lorsque Trafalgar Square à Londres a été fouillée, on a découvert que la rivière « gravels » était truffée d'os d'hippopotames, de rhinocéros, d'éléphants, de hyènes et de lions.
Khi Quảng trường Trafalgar ở London được khai quật, những tảng đá đáy sông được tìm thấy với đầy xương của hà mã, tê giác, voi, linh cẩu, sư tử.
Le Rocher contre... l'Hippopotame Obèse!
Đá Cuội đấu với Hà Mã Khổng Lồ!
35e année : Inauguration des lacs sacrés de la forteresse divine Isout-Netjerou ; chasse royale à l'hippopotame.
Năm thứ 35: Khánh thành hồ nước thiêng liêng tại pháo đài thần thánh Ipet-Netjeru; Cuộc săn hà mã hoàng gia.
Et des hippopotames.
Và hà mã nữa.
On identifie généralement Behémoth à l’hippopotame.
Bê-hê-mốt thường được gọi là hà mã
Parce que, vous voyez, nous avons au moins nourri les hippopotames.
Bởi vì, bạn thấy đó, chỉ ít chúng tôi cũng nuôi ăn được mấy con hà mã
À l’âge adulte, un hippopotame peut mesurer 3,50 à 4,50 mètres de long et peser jusqu’à 3,6 tonnes.
(Gióp 40:10-19; 40:10, cước chú) Một con hà mã trưởng thành có thể dài từ 4 đến 5 mét và cân nặng đến 3.600 kilôgam.
Ils ont finalement disparu en Europe et en Afrique au cours du Miocène, probablement en raison d'une combinaison de changements climatiques et de la concurrence avec les vrais hippopotames.
Chúng thịnh vượng tại châu Phi và đại lục Á-Âu, với một ít loài sau đó đã du nhập vào Bắc Mỹ trong thế Oligocen và cuối cùng bị tuyệt chủng tại châu Âu và châu Phi trong thế Miocen, có thể là do sự kết hợp của các thay đổi khí hậu với sự cạnh tranh từ hà mã thật sự.
L’instrument préféré dont ils se servaient pour faire connaître leur désapprobation était le cikoti, un long fouet fabriqué avec la peau tannée de l’hippopotame.
Khi không hài lòng về một điều gì, họ thích dùng một dụng cụ gọi là cikoti, một cái roi dài làm bằng da của trâu nước.
Les grands herbivores peuvent être hargneux et territoriaux. Vous ne voulez pas embêter un hippopotame, un rhinocéros ou un buffle d'eau.
Động vật ăn cỏ lớn có thể cáu kỉnh, và chúng có thể bảo vệ lãnh thổ-- bạn không muốn gây rối với một con hà mã hay tê giác hoặc một con trâu nước.
Quand les tomates étaient bien mûres et rouges, pendant la nuit, quelque 200 hippopotames sont sortis de la rivière et ils ont tout mangé.
Khi mà những quả cà chua bắt đầu đạt, chín, và có màu đỏ, chỉ qua một đêm, chừng khoảng 200 con hà mã từ dưới sông trồi lên và ngốn sạch tất cả.
Deux immenses étangs séparent les plages de Loango de la forêt équatoriale. Ils constituent l’habitat idéal des crocodiles et des hippopotames.
Hai phá khổng lồ tách biệt các bãi biển của Loango với rừng xích đạo, và đó là nơi sinh sống lý tưởng của cá sấu và hà mã.
Mais ici, au-dessus du monstre Amensit, qui est un tiers crocodile, un tiers lion et un tiers hippopotame, et qui attend de dévorer le cœur du mort, on trouve le dessin d'une maison.
Nhưng ở đây, phía trên con quái vật Amensit... mà, như các bạn có thể thấy, vừa là cá sấu, vừa là sư tử và vừa là hà mã, đang ngồi chờ để nuốt trộng trái tim của người chết nếu nó thấy thèm... là hình khắc của một cái nhà.
Papa, trouves-tu réellement qu'on dirait un hippopotame?
Bố ơi, trông nó có giống mã không?
Le mot « hippopotame » vient de l’ancien grec ἱπποπόταμος, hippopotamos, dérivé des mots ἵππος, hippos, signifiant « cheval », et ποταμός, potamos, signifiant « rivière », et ce nom signifie donc littéralement « cheval de rivière »,.
Đây là cách dịch nghĩa của từ Hy Lạp ἱπποπόταμος, hippopotamos - gồm ἵππος, hippos nghĩa là "ngựa", và ποταμός, potamos nghĩa là "sông" - mang nghĩa "ngựa sông".
En Afrique, par exemple, l’hippopotame est trop gros pour passer inaperçu.
Thí dụ, ở Phi Châu, con hà mã khổng lồ thật dễ tìm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hippopotame trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.