image trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ image trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ image trong Tiếng pháp.

Từ image trong Tiếng pháp có các nghĩa là ảnh, hình ảnh, hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ image

ảnh

noun (vật lý học) ảnh)

J'aimerais terminer avec une image inspirée de ce dessin.
Và tôi muốn kết thức bằng một ảnh màu, lấy cảm hứng từ bức tranh này.

hình ảnh

noun (représentation visuelle, voire mentale, de quelque chose)

Ils voient des images de nous, ils voient des mauvaises images.
Họ thấy hình ảnh của chúng tôi, và họ thấy những hình ảnh tồi tệ.

hình

noun

Mais avec l'optique adaptative, nos images sont extrêmement nettes.
Nhưng với nó, hình ảnh của chúng ta thu được sẽ sắc nét.

Xem thêm ví dụ

Je veux montrer cette image.
Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này.
Bon, juste pour clore, quelques images.
Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết.
Mon équipe et moi-même avons examiné des images comme celle-ci, et comme celle-ci, et nous avons pensé aux autres résultats de Cassini.
Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini.
Pour la moitié des personnes interrogées, l'article incluait une image du cerveau, et pour l'autre moitié, c'était le même article mais sans image du cerveau.
1 nửa trong số họ, bài báo có hình bộ não, còn nửa kia, vẫn là bài viết ấy nhưng không có hình bộ não.
Il pratiquait la méditation et collectionnait les images de Bouddha en espérant qu’elles le protégeraient.
Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ.
Et ceux qui avaient un score élevé sur l'échelle d'EPS, avaient tendance, non seulement à voir davantage de formes dans les images dégradées, mais des formes qui n'existaient pas.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
Je suis allée dans sa chambre, et elle m’a ouvert son cœur, m’expliquant qu’elle était allée chez un ami et alors qu’elle ne s’y attendait pas, elle avait vu des images et des actes effrayants et troublants à la télévision entre un homme et une femme dénudés.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Ceci est une autre image de journal.
Đây là một bức ảnh khác trên báo.
Si vos images sont stockées dans un format non compressé, vous pouvez cocher cette option. Dans l' autre cas, le seul résultat sera une perte de temps lors des opérations d' importation et d' exportation. En d' autres termes, ne cochez pas cette option si vos images sont stockées en jpg, png ou gif mais cochez la si elles sont stockées en tiff
Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF
Je veux dire, l'imagerie satellite est quelque chose de plutôt incroyable.
Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời
Et ça semblait être le meilleur moyen de concilier ce besoin que j'avais de raconter des histoires, avec mon envie irrépressible de créer des images.
Và điều đó có vẻ là cách tốt nhất để hài hòa giữa khát vọng của tôi được kể những câu chuyện với khát vọng tạo ra hình ảnh.
Elles ont au contraire divisé les humains et offert une image confuse de Dieu et de ce qu’il attend de ses adorateurs.
Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài.
Tu peux aussi garder une image du temple chez toi pour te rappeler combien il est important.
Các em cũng có thể giữ một tấm hình đền thờ trong nhà của mình để nhắc nhở các em về tầm quan trọng của đền thờ.
Je sais qu'elle est là, par conséquent je dis : « Est-il possible de regarder sans qu'existe cette image ?
Tôi biết nó ở đó, vì vậy tôi nói rằng: “Liệu có thể nhìn mà không có hình ảnh hay không?”
1 Cliquez sur l’image ou sur le lien pour la télécharger.
1 Nhấp chuột vào hình hoặc đường liên kết “Tải về”.
J'ai besoin d'accéder à vos images en direct pour toute la ville.
Tôi cần phải truy cập toàn bộ các máy ghi hình cả thành phố.
Si vous souhaitez supprimer les images importées de votre dossier "Mes lieux préférés" :
Nếu bạn muốn xóa hình ảnh đã nhập khỏi thư mục "Địa điểm của tôi":
Outre nos partenaires du Réseau de Recherche, le Réseau de Recherche comprend également des sites Google, tels que la recherche Google, Google Maps, Google Shopping et Google Images.
Ngoài các đối tác tìm kiếm của chúng tôi, Mạng tìm kiếm cũng bao gồm các trang web của Google như Google Tìm kiếm, Google Maps, Google Mua sắm và Google Hình ảnh.
Qu'y a- t- il dans cette image?
Có gì trong bức tranh này?
Donc, après plusieurs années, je me suis ajustée et j'ai beaucoup d'images mentales vraiment géniales et saisissantes avec beaucoup de raffinement et une structure analytique en arrière plan.
Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích.
Chacune de ces magnifiques images s’appuie sur une promesse faite dans la Parole de Dieu, la Bible.
Mỗi hình vẽ đẹp đẽ này dựa trên một lời hứa ghi trong Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời.
Ne troquez pas votre précieuse intégrité contre l’acte honteux de consulter des images ou des textes à caractère pornographique !
Đừng đánh đổi lòng trung kiên quý giá của bạn với hành vi đáng hổ thẹn là đọc hoặc xem tài liệu khiêu dâm!
Les fichiers image, vidéo, PDF et autres fichiers non HTML sont exclus.
Các tệp hình ảnh, tệp video, tệp PDF và các tệp không phải HTML khác sẽ bị loại trừ.
3, 4. a) Qu’a de remarquable l’image évoquée par l’expression “ marcher avec Dieu ” ?
3, 4. (a) Có điểm gì đáng chú ý về cách miêu tả việc bước đi với Đức Chúa Trời?
C'est sur cette image de la cométe que j'aimerais vous laisser.
Với hình ảnh của sao chổi, tôi xin chào tạm biệt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ image trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới image

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.