hisser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hisser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hisser trong Tiếng pháp.
Từ hisser trong Tiếng pháp có các nghĩa là kéo, kéo lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hisser
kéoverb noun M. Boyle, hissez le pavillon. Boyle, kéo cờ đi. |
kéo lênverb |
Xem thêm ví dụ
Si hisser ou descendre le drapeau fait partie d’une cérémonie particulière, au cours de laquelle des gens se tiennent au garde-à-vous ou saluent le drapeau, accomplir cet acte reviendrait à participer à la cérémonie. Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ. |
Holland, du Collège des douze apôtres, a dit qu’il y avait beaucoup de leçons à tirer de l’expérience des premiers pionniers SDJ qui pourraient aider les réfugiés modernes à se hisser au-dessus des contingences. Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ nói rằng có rất nhiều điều cần phải học từ kinh nghiệm của những người tiền phong Thánh Hữu Ngày Sau đầu tiên mà có thể giúp những người tị nạn hiện đại khắc phục được hoàn cảnh của họ. |
Parce qu’il vous aime, il fournira l’aide dont vous avez besoin pour vous hisser et hisser les autres le long du chemin qui ramène en sa présence. Vì yêu thương các chị em, nên Ngài sẽ cung ứng sự giúp đỡ mà các chị em cần để tự mình đi và giúp những người khác đi lên dọc trên con đường trở lại nơi hiện diện của Ngài. |
Au moment même où j’étais sur le point de tomber, j’ai senti une main ferme me prendre par le bras et me hisser. Chính trong giây phút mà tôi sắp rơi xuống, thì tôi cảm thấy một bàn tay rắn chắc nắm lấy cánh tay tôi và kéo tôi lên. |
Par exemple, un employeur demandera peut-être à un employé de hisser ou de descendre un drapeau. Chẳng hạn, một người chủ yêu cầu một nhân viên kéo cờ lên hoặc hạ cờ xuống ở mặt tiền một tòa nhà. |
En dépit des rapports indiquant que des manifestants ont vandalisé le Hinomaru le jour des funérailles de l'Empereur, l'autorisation faite aux écoles de hisser le Hinomaru en berne sans réserve est considérée comme un succès à mettre au compte des conservateurs. Mặc dù có những báo cáo về việc những người kháng nghị phá hoại Hinomaru trong ngày an táng Thiên hoàng, song việc các trường học có quyền treo Hinomaru rủ mà không có hạn chế giúp đem đến thắng lợi cho phe bảo thủ. |
Il a commencé à se hisser vers le haut, une main après l’autre, sachant que, s’il lâchait prise, il périrait quasi certainement. Ông bắt đầu leo, lần lượt từng cái bám tay một để đu người lên vì biết rằng chỉ cần tuột tay, thì hầu như ông chắc chắn sẽ chết. |
Citons par exemple a man after his own heart [un homme selon son cœur] (comme en 1 Samuel 13:14), passover ou scapegoat*. Chẳng hạn như “a man after his own heart” (người theo lòng mình thích) (như nơi I Sa-mu-ên 13:14), “passover” (vượt qua) và “scapegoat” (người chịu tội oan). |
Après la bataille, le capitaine Moroni fait hisser l’étendard de la liberté sur toutes les tours néphites, comme rappel de ce qu’ils ont fait alliance de défendre et de protéger (voir Alma 46:36). Tiếp theo trận chiến, Lãnh Binh Mô Rô Ni cho treo lá cờ tự do lên trên mỗi tháp cao của dân Nê Phi như là một ′′cờ hiệu′′ hoặc điều nhắc nhở về những gì họ đã giao ước để chiến đấu và bảo vệ (xin xem An Ma 46:36). |
34 Et si une nation, langue ou peuple leur déclarait la guerre, ils devaient tout d’abord hisser un étendard de apaix devant ce peuple, nation ou langue ; 34 Và nếu có quốc gia, sắc ngữ hay dân tộc nào tuyên chiến với họ thì trước hết họ phải dựng lên lá cờ ahòa bình cho dân tộc, quốc gia hay sắc ngữ đó thấy; |
Je n’ai même pas besoin d’y hisser mes 19 petits kilos ! Tôi thậm chí không cần phải nhấc thân thể nhỏ bé nặng 19kg của mình ra khỏi chiếc xe lăn! |
Qui était Alexandre le Grand, et comment contribua- t- il à hisser la Grèce au rang de puissance mondiale ? A-léc-xan-đơ Đại Đế là ai, và ông đã đóng vai trò nào trong việc biến Hy Lạp thành cường quốc thế giới? |
Il a fallu quatre hommes pour le hisser sur la table. Cần đến 4 người hộ lý mới khiêng được gã lên bàn đấy. |
Nous allons littéralement nous hisser jusqu'au sommet en dormant. Chúng ta sẽ vừa ngủ vừa tiến lên chiếm vị trí hàng đầu. |
J’ai grimpé à l’étage et, au prix de gros efforts, je suis parvenu à hisser trois personnes. Tôi gắng hết sức kéo ba người lên chỗ an toàn. |
Bien souvent, Tom doit protéger son inventions de « méchants » « tout entiers attachés à voler la foudre de Tom ou à empêcher son succès » (intent on stealing Tom’s thunder or preventing his success) ; mais à la fin, Tom triomphe toujours. Thường thì Tom phải bảo vệ phát minh mới của mình tránh các nhân vật phản diện "có ý định ăn cắp sấm sét của Tom hoặc ngăn cản sự thành công của mình," nhưng cuối cùng Tom luôn là người thành công. |
Cela vous aidera à vous hisser au niveau de la stature noble de votre condition d’homme. Điều này sẽ giúp các em lớn lên trở thành một người đàn ông chín chắn và đáng kính. |
En 1961, la chanson est sélectionnée dans la liste des titres de son troisième album studio, Neil Sedaka Sings Little Devil and His Other Hits, mais n'a jamais été sorti en single autonome. Sau khi phát hành single, nó đã được đưa vào album Neil Sedaka Sings Little Devil and His Other Hits. |
En janvier 1949, les restrictions sont définitivement levées et les maisons et écoles sont alors encouragées, dès le début des années 1950, à hisser le Hinomaru. Kết quả là, các trường học và hộ gia đình được khuyến khích treo Hinomaru cho đến đầu thập niên 1950. |
Pete Townshend, de The Who, a vent de ceci et envoie ses guitares, non signées, mais avec une note : « Mine's as good as his! Điều này đã khiến Pete Townshend của The Who đưa ra một trong những cây guitar của anh ấy, cũng không được ký tên với ghi chú "Mine's as good as his! |
Miles réalise que la situation est sans espoir et accepte avec ses subordonnés de hisser le drapeau blanc de la reddition. Miles nhận ra rằng tình thế đã trở nên vô vọng và đồng ý với các cấp dưới cho treo cờ trắng đầu hàng. |
Selon le professeur Roger Boesche dans son ouvrage The First Great Political Realist: Kautilya and His Arthashastra : « On est secoué lorsqu'on revient à Machiavel après la lecture des écrits militaires de Kautilya. Theo giáo sư Roger ^ Boesche trong cuốn sách của ông đầu Tiên Tuyệt vời chính Trị Thực tế: Kautilya và Kautilya : "Chúng ta đang bị chấn động khi chúng ta trở về Khi sau khi đọc tác phẩm của quân đội của Kautilya. |
Le film La Belle et la Bête comporte la dédicace suivante : « To our friend, Howard, Who gave a mermaid her voice, and a beast his soul. Một lời đề tặng tới nhà viết ca từ đã được thêm vào cuối phần chạy chữ cuối phim: "Gửi tới người bạn của chúng tôi, Howard, người đã cho nàng tiên cá giọng hát, và cho Quái thú một tâm hồn. |
Et il voulait y hisser son drapeau pour dire, Và ông ấy muốn cắm ngọn cờ của mình để tuyên bố |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hisser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hisser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.