hors tout trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hors tout trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hors tout trong Tiếng pháp.
Từ hors tout trong Tiếng pháp có các nghĩa là toàn thể, toàn bộ, tối đa, đầy, đại cương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hors tout
toàn thể(overall) |
toàn bộ(overall) |
tối đa
|
đầy
|
đại cương
|
Xem thêm ví dụ
Piper bonne, mais elle ne pouvait pas garder son visage hors toutes les images de la sécurité. Piper rất giỏi, nhưng cô ta không thể tránh được tất cả máy quay an ninh. |
Permettez-moi de vous le dire, il ya eu gens du gouvernement battant dans et hors toute la matinée et croyez-moi, ils n'ont pas l'air heureux. Để tôi nói cho nghe, các vị quan chức cứ bay ra bay vào, và tin tôi đi, nhìn họ chẳng vui vẻ gì đâu. |
Maggie, mets-toi hors-ligne tout de suite au plus vite après avoir reçu ce message. Maggie em hãy rời mạng ngay, càng sớm càng tốt khi nhận lời nhắn này. |
Il se révélera très vite hors de tout contrôle. Tình hình nhanh chóng vượt khỏi tầm kiểm soát. |
Le Royaume de Dieu a été instauré dans le ciel, hors de toute atteinte des humains. — Révélation 12:1-3. Nước Đức Chúa Trời đã được thiết lập ở trên trời, con người không thể nào với tới được (Khải-huyền 12:1-3). |
Tout est hors contexte, cela signifie que le contexte permet tout : parking libre, centre évènementiel, récif de requin. Mọi thứ không đi theo khuôn mẫu nào cả, Bãi đổ xe, Trung tâm hội nghị, Hang cá mập . |
Le seul à être hors de tout soupçon est Ressler, à moins qu'il n'utilise Garrick pour lui tirer dans la jambe pour couvrir ses traces. Người duy nhất không bị tình nghi là Ressler trừ khi Garrick bắn vào chân anh ta để ngụy trang |
Pour la beauté, starv'd avec sa sévérité, la beauté hors du Coupures toute la postérité. Đối với vẻ đẹp, starv'd với mức độ nghiêm trọng của mình, cắt giảm vẻ đẹp từ hậu tất cả. |
J'emporte tout hors site. Tôi sẽ đem mọi thứ rời khỏi đây. |
Quand elle a réussi à lever un bras hors de l’eau, toute seule, elle a pleuré de joie. Khi bà có thể nâng cánh tay của mình lên khỏi mặt nước bằng sức của mình, thì bà đã khóc lên vì vui sướng. |
J'ai été dans et hors de l'endroit tout à fait une bonne affaire. Tôi ở trong và ngoài ra là một việc tốt. |
J'emporte tout hors site. Phải di chuyển mọi thứ đi. |
Il a réussi à monter hors une falaise tout en colportant. Ông ta rơi xuống vực trong lúc đi săn cùng con chim ưng. |
Il s’agit d’un lieu au sens figuré, où l’on trouve la sécurité spirituelle, d’une condition qui place hors d’atteinte de tout danger spirituel. Theo nghĩa bóng, đó là một nơi yên ổn và an toàn về thiêng liêng—tình trạng được bảo vệ khỏi sự tổn hại về thiêng liêng. |
Il s’agit, au sens figuré, d’un lieu où l’on trouve la sécurité spirituelle, d’une condition qui place hors d’atteinte de tout danger spirituel. Đây là một nơi an toàn theo nghĩa bóng, là tình trạng được che chở khỏi những nguy hại về thiêng liêng. |
Si les réseaux sont morts, alors tout est hors service. Nếu hệ thống dây điện bị hỏng, nghĩa là mọi thứ đều hỏng. |
" Oh, eh bien, mis hors vêtement riche de toutes sortes, et je serai pansement. " " Oh, tốt, đưa ra y phục phong phú của các loại, và tôi sẽ được mặc quần áo. " |
Ils sont tout simplement hors de prix. Chúng đắt một cách khó tin |
j'étais tout sauf hors-jeu... et toi t'es allé te mélanger avec les putains de Russes. Tao có hết rồi nhưng giờ thì mày phải đi mà hàn gắn với lũ Nga Ngố nhé. |
Elle paraissait nerveuse, riait hors de propos, puis tout à coup pâlissait ou s’assombrissait sans motif apparent. Nàng tỏ ra nóng nảy, cười không đúng chỗ, có lúc đột nhiên tái mặt hoặc buồn rầu không duyên cớ. |
Il est tout bonnement hors de leur portée. Lý do giản dị là nó quá với tầm tay của họ. |
Cette prison regorge de meurtriers, violeurs et hors la loi de toute sorte. Trại này nhốt bọn giết người, hiếp dâm và đủ loại tội phạm hình sự. |
Suivant les circonstances et les connaissances de vos auditeurs, une idée peut être indispensable ou hors de propos. Tout dépend de l’auditoire et du thème. Tùy theo hoàn cảnh và sự hiểu biết của cử tọa, một điểm có thể là rất cần thiết để đạt mục đích của bạn, trong khi đối với một cử tọa khác hay với một chủ đề khác, cùng điểm đó có thể là không cần thiết hay hoàn toàn ngoài đề. |
L'université et les collèges ont une dotation combinée d'environ 5,89 milliards de livres, le plus grand de toute université hors États-Unis. Viện đại học và các trường thành viên có tổng cộng 4,9 tỉ bảng Anh trong các quỹ hiến tặng, con số lớn nhất ở bất cứ viện đại học nào bên ngoài Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hors tout trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hors tout
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.