imposer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imposer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imposer trong Tiếng pháp.

Từ imposer trong Tiếng pháp có các nghĩa là áp đặt, đánh thuế, buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imposer

áp đặt

verb (bắt phải (chịu); áp đặt)

Et je m'excuse de vous imposer un éclaircissement, de vous apporter une compréhension.
Và tôi xin lỗi nếu tôi đã áp đặt sự soi sáng lên đối với các bạn.

đánh thuế

verb

de sorte qu'ils pouvaient imposer les gens
như vậy họ có thể đánh thuế người dân

buộc

verb

Ce n’est pas quelque chose que l’on peut imposer.
Điều này không phải là một điều có thể bị bắt buộc hoặc cưỡng ép.

Xem thêm ví dụ

C'est là l'une des nombreuses clauses imposées par le Conseil,
Đó là một trong rất nhiều luật lệ của Hội đồng.
N’oublions pas cependant que faute d’un principe, d’une règle ou d’une loi donnés par Dieu, nous n’avons pas à imposer à nos frères les jugements de notre conscience sur des sujets strictement personnels. — Romains 14:1-4 ; Galates 6:5.
Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5.
Si l’argent était accordé à des fins commerciales, le prêteur pouvait imposer un intérêt.
Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời.
Les proclamateurs, de même que les personnes sincèrement intéressées par la vérité, reçoivent les publications sans qu’un prix soit imposé.
Cả những người tuyên bố lẫn những người thành thật chú ý mà chúng ta gặp được khi đi rao giảng đều nhận được sách báo miễn phí.
Un repos sabbatique obligatoire est imposé au pays tous les sept ans afin que le sol retrouve sa fertilité (Exode 23:10, 11 ; Lévitique 25:3-7).
Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi.
C'est pourquoi nous avons repris cette innovation qui consiste à imposer une échéance.
Vì thế chúng tôi mang lại sự đổi mới trong việc đặt kỳ hạn.
Respecte les mêmes normes que celles que tu imposes à ton personnel.
Cậu phải đánh giá mọi việc một cách khách quan.
C'est beaucoup d'imposition traditionnelle provenant de personnes d'autorité comme les hommes, les grands- parents, etc..
Phần lớn đó là cách áp đặt truyền thống của những người có quyền hành như đàn ông, như ông bà và tương tự vậy.
L’une de ses caractéristiques marquantes est de ne pas imposer au lecteur l’existence de Dieu, mais de présenter les faits. ”
Một đặc điểm nổi bật của sách là không ép người đọc chấp nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, mà chỉ trình bày những sự kiện”.
Dans certains pays, un service civil imposé — il peut s’agir d’un travail utile à la collectivité — est considéré comme un service national à caractère non militaire.
Tại vài nơi, nghĩa vụ dân sự bắt buộc, chẳng hạn như việc hữu ích trong cộng đồng, được coi là các nghĩa vụ quốc gia phi quân sự.
L'Université de Delft impose que ses étudiants en doctorat soumette cinq déclarations qu'ils sont prêts à défendre.
Đại học Delft yêu cầu rằng những sinh viên theo học học vị tiến sĩ phải nộp lên năm lời trình bày mà họ chuẩn bị để biện hộ.
Une loi contre nature serait impossible à imposer.
Một luật pháp chống lại tự nhiên sẽ không thể nào thi hành được.
Mais on n’obtient la pleine mesure, ou le don, du Saint-Esprit qu’après avoir reçu, « le cœur brisé et l’esprit contrit16 », les ordonnances du baptême et du don du Saint-Esprit17 par l’imposition des mains.
Tuy nhiên, việc hoàn toàn có được Đức Thánh Linh, hoặc ân tứ Đức Thánh Linh chỉ đến sau khi một người đã nhận được, với “một tấm lòng đau khổ và một tâm hồn thống hối,”16 các giáo lễ báp têm và ân tứ Đức Thánh Linh17 bằng phép đặt tay.
La manière dont on obtient l’autorité de la prêtrise est décrite dans le cinquième article de foi : « Nous croyons que l’on doit être appelé de Dieu par prophétie, et par l’imposition des mains de ceux qui détiennent l’autorité, pour prêcher l’Évangile et en administrer les ordonnances.
Mẫu mực để đạt được thẩm quyền chức tư tế được mô tả trong tín điều thứ năm: “Chúng tôi tin rằng muốn được thuyết giảng Phúc Âm và thực hiện các giáo lễ trong Phúc Âm, con người phải được Thượng Đế kêu gọi bằng lời tiên tri và bằng phép đặt tay bởi những vị có thẩm quyền.”
Même si un chrétien est persuadé que tel ou tel traitement lui fait du bien, il ne devrait pas chercher à l’imposer parmi ses frères, ce qui pourrait engendrer maintes discussions et controverses.
Ngay dù một tín đồ đấng Christ tin rằng một phương pháp trị liệu nào đó có lẽ tốt cho mình, người không nên cổ võ phương pháp này với anh em tín đồ đấng Christ vì nó sẽ gây ra sự bàn luận và tranh cãi giữa nhiều người.
Les gens résistent naturellement au changement, surtout lorsqu'il leur est imposé.
Người ta thường chống lại thay đổi, đặc biệt khi nó ảnh hưởng đến họ.
D'accord, mais Thanksgiving impose de vivre ça ensemble.
Tớ cũng không muốn ăn với họ nhưng đây là Lễ Tạ Ơn, và chúng ta không nên cùng như vậy chứ..
Messieurs, ça s'impose, respectons une minute de silence en souvenir de ce pauvre Tintin.
Thưa quý ngài, bằng tất cả sự chân thành, tôi cho rằng chúng ta nên... dành một phút mặc niệm cho Tin Tin đáng thương nghèo khổ.
Ne serait- ce pas ce même amour qui les incite maintenant à imposer certaines restrictions, conscients que des difficultés nouvelles se présentent à leurs enfants ?
Chẳng phải cũng vì tình yêu thương này mà họ đặt ra những hạn chế cho con cái, vì giờ đây chúng phải đương đầu với những thử thách mới trong cuộc sống, hay sao?
30 Si une rançon* lui est imposée, il devra donner comme prix de rachat pour sa vie tout ce qui lui sera imposé.
30 Nếu có một giá chuộc được ấn định cho người đó thì người đó phải trả đủ giá đã được ấn định để chuộc mạng sống mình.
L'opposition grandissante des Égyptiens conduit les Britanniques à imposer la loi martiale au Caire en décembre 1921.
Sự chống đối gia tăng của người Ai Cập đưa đến sự ban hành thiết quân luật của chính quyền Anh tại Cairo vào tháng 12 năm 1921.
Le protocole courant impose au patient de vivre une période d'au moins une année en tant que transgenre, avant de pratiquer la moindre opération.
Thông thường, có yêu cầu phải hoạt động ít nhất một năm trong giới tính chuyển đổi trước khi ca phẫu thuật thực tế được thực hiện.
Celui d'un soldat devrait s'imposer.
Một người lính cũng nên biết lựa chọn của anh ta.
Mais les limites imposées par l’âge peuvent rendre des changements nécessaires.
Nhưng giờ đây, tuổi tác ngày càng cao có lẽ khiến họ không làm được nhiều việc như trước, vì vậy các sự điều chỉnh trở nên cần thiết.
Une résolution s’impose lorsqu’il faut prendre une décision sur une question importante comme l’achat de biens immobiliers, la rénovation ou la construction d’une Salle du Royaume, l’envoi d’offrandes spéciales à la Société, ou la prise en charge des frais du surveillant de circonscription.
Cần phải biểu quyết khi có vấn đề quan trọng như mua tài sản, sửa sang hoặc xây cất Phòng Nước Trời, gửi tiền đóng góp đặc biệt đến Hội, hoặc trang trải chi phí cho giám thị vòng quanh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imposer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.