dehors trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dehors trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dehors trong Tiếng pháp.

Từ dehors trong Tiếng pháp có các nghĩa là bên ngoài, vẻ ngoài, ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dehors

bên ngoài

noun

Les oiseaux dehors chantent.
Chim đang hót bên ngoài.

vẻ ngoài

noun (thường số nhiều) bề ngoài, vẻ ngoài)

Qu'a-t-il de si bon là dehors ? N'a-t-on pas tout
Có cái gì vui vẻ ngoài kia chứ? Không phải chúng ta có tất cả

ngoài

adjective noun adverb adposition

Je vais dehors pour jouer. Viens-tu avec moi ?
Tôi ra ngoài để chơi. Bạn có đi cùng tôi không?

Xem thêm ví dụ

Lorsque je parle aux juges à travers les Etats-Unis, ce que je fais tout le temps maintenant, ils disent tous la même chose, qui est : « Nous mettons les gens dangereux en prison, et nous laissons les personnes non dangereuses, non violentes dehors.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
Le pasteur pend, là-dehors, battu à mort pour avoir demandé une nouvelle église.
Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới.
Reste en dehors de ça.
Em nên tránh xa ra.
“ Pas rendus parfaits en dehors de nous ”
Ngoài chúng ta ra họ không đạt đến sự trọn-vẹn”
A moins d'apprendre à rester en dehors des bagarres.
Trừ khi cậu học được cách tránh khỏi rắc rối.
Des Lycans en dehors des murs?
Lycan tuần tra bên ngoài thành?
Comme l’endométriose est une maladie hormonale et immunitaire, il y a d’autres facteurs, en dehors des médicaments, qui aident mon organisme à trouver son équilibre.
Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng.
Jéhovah a de nouveau dit à ses serviteurs: “Vous êtes mes témoins”, ajoutant: “Existe- t- il un Dieu en dehors de moi?
“Các ngươi làm chứng cho ta”, Đức Giê-hô-va lại nói lần nữa về dân sự Ngài và nói thêm: “Ngoài ta có Đức Chúa Trời nào khác không?
D’après la Loi, les excréments des animaux offerts en sacrifice devaient être emportés en dehors du camp et brûlés (Lévitique 16:27).
Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27).
Les membres de la famille laissent les clients et les affranchis dehors, et entrent dans les bains avec le groupe de leurs pairs.
Các thành viên trong gia đình tạm biệt khách hàng và bảo các đầy tớ đợi ở ngoài, họ tiến vào phòng tắm cùng với nhóm người quen.
De cette façon, je ne savais pas beaucoup de ce qui se passait dehors, et j'ai toujours été heureux de un peu de nouvelles. " Avez- vous jamais entendu parler de la Ligue des hommes à tête rouge? " Il a demandé à ses yeux ouvert. " Jamais ". " Pourquoi, je me demande à qui, pour vous- même admissible à l'un des les postes vacants.'"'Et que valent- ils?
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "
Le principal slogan ici est qu'il n'y a rien en dehors de l'univers, ce qui signifie qu'il n'y a pas lieu d'expliquer quelque chose qui n'en fait pas partie.
Khẩu hiệu đây là không có gì ngoài vũ trụ, có nghĩa là không tồn tại nơi nào để giải thích cho thứ gì đó bên ngoài.
Dehors, tout le monde!
Tất cả ra ngoài.
Je la veux dehors.
Con muốn nó biến.
Dehors, le monde bouge et je me sens si inutile ici.
Thật nhiều chuyện hay ho còn mẹ thì ngồi đây thật vô ích.
Je vous retrouve dehors.
Gặp em ở ngoài kia.
9. a) Que pense Dieu des personnes qui ont des relations sexuelles en dehors du mariage?
9. a) Đức Chúa Trời có quan điểm nào về việc giao hợp giữa những người không phải là vợ chồng?
Si vous avez été dans l'ouest américain, vous savez que le crésotier est omniprésent, mais en dehors de ça vous voyez qu'il a cette forme circulaire unique.
Nếu bạn đã từng ở miền tây Hoa Kỳ, thì thấy là bụi cây này ở đâu cũng có, nhưng bạn thấy nó có dạng tròn đặc trưng.
Gauche dehors...
Vung tay trái...
35 Et après ce temps-là, vos baptêmes pour les morts, par ceux qui sont dispersés au dehors, ne seront pas acceptables devant moi, dit le Seigneur.
35 Và sau thời gian này, việc làm phép báp têm của các ngươi cho người chết, do những người sống rải rác ở các nơi khác, không được ta chấp nhận, lời Chúa phán.
Il leur faut donc exercer, eux aussi, la sagesse dans leurs rapports avec ceux du dehors, qui n’appartiennent pas à la véritable congrégation chrétienne.
Vì thế, họ cũng cần phải dùng sự khôn ngoan khi giao thiệp với những người ngoài hội thánh thật của tín đồ đấng Christ.
Si l'appareil atteint une température interne située en dehors de la plage des températures normales d'utilisation, il va tenter de la réguler, avec les conséquences possibles suivantes : performances et connectivité réduites, recharge impossible, extinction (totale ou de l'affichage).
Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm.
Brancardez tout Ie monde dehors!
Chở mọi người ra khỏi đó ngay!
Les apôtres et les prophètes nous ont souvent enseigné que ce qui se passe au sein du foyer est de loin plus important pour eux que ce qu’ils rencontrent en dehors.
Các vị sứ đồ và tiên tri đã thường dạy rằng điều xảy ra ở bên trong mái gia đình thì quan trọng nhiều hơn điều con cái chúng ta gặp ở bên ngoài.
Dehors!
Cảm ơn cô.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dehors trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.