extérieur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extérieur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extérieur trong Tiếng pháp.

Từ extérieur trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngoài, bên ngoài, bề ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extérieur

ngoài

adjective noun adverb adposition

On a commencé par explorer les sections extérieures.
Khoảng một năm trước, bọn tôi bắt đầu thăm dò các khu vực bên ngoài.

bên ngoài

adjective

La connaissance de la température extérieure peut être vérifiée par des preuves scientifiques.
Sự hiểu biết về nhiệt độ bên ngoài có thể được kiểm chứng bởi bằng chứng khoa học.

bề ngoài

adjective

Tous les signes extérieurs semblaient prouver qu’il l’avait trouvée.
Nhìn bề ngoài thì dường như anh đã tìm được tất cả.

Xem thêm ví dụ

Le stade a donc quelques éléments qui créent ce confort extérieur.
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
Le plus jeune buteur : Michael Owen 17 ans et 144 jours contre Wimbledon à l'extérieur le 6 mai 1997.
Cầu thủ ghi bàn trẻ tuổi nhất: Michael Owen, 17 tuổi, 144 ngày (trận đấu với Wimbledon, ngày 6 tháng 5 năm 1997).
Le toit est supporté en créant une pression d'air différente entre l'intérieur et l'extérieur.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.
Pendant les dix premières années de son existence, le parti communiste est inactif à l'extérieur de son bureau politique.
Trong 10 năm đầu tồn tại chính thức, Đảng Cộng sản Cuba khá ít hoạt động bên ngoài Bộ Chính trị.
Allez attendre à l'extérieur.
Ông ấy làm gì bên ngoài văn phòng của mình vậy
Cela dit, mal orientée, une remise en question ne sert à rien et peut même nous être très néfaste sur le plan spirituel. Ce serait le cas si elle nous amenait à vouloir trouver notre “ identité ” ou des réponses à nos interrogations indépendamment de nos relations avec Jéhovah ou à l’extérieur de la congrégation*.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
Lorsqu’une personne est absente, on peut éventuellement laisser une feuille d’invitation, à condition de bien la glisser sous la porte pour qu’elle soit invisible de l’extérieur.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
Répartis dans le monde entier, les temples ont chacun un aspect et une conception extérieurs uniques mais, à l’intérieur, se trouvent, en tous, la même lumière, le même dessein et la même vérité éternels.
Các đền thờ được xây cất trên khắp thế giới và có nét độc đáo và thiết kế bên ngoài khác nhau, nhưng bên trong các đền thờ đều chứa đựng cùng một ánh sáng, mục đích, và lẽ thật vĩnh cửu.
On peut alors être perplexe à la lecture de 1 Rois 8:8 : “ Les barres étaient longues, si bien que les extrémités des barres étaient visibles depuis le Saint sur le devant de la pièce la plus retirée, mais elles n’étaient pas visibles de l’extérieur.
(Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”.
La crise n'est pas dans le monde extérieur, elle est dans notre conscience elle-mène.
Sự khủng hoảng không phải trong thế giới bên ngoài, nhưng trong chính ý thức.
Ce tunnel mène à l'extérieur.
Đường hầm này đưa ra ngoài
Nous diffusons à partir d'une station à l'extérieur de Pyongyang pour cette édition très spéciale de:
Chúng tôi đang trực tiếp Tại 1 trạm bên ngoài của thủ đô Bình Nhưỡng. Cho sự kiện đặc biệt lần này.
Parce que vous nettoyez* l’extérieur de la coupe et du plat+, mais qu’à l’intérieur ils sont pleins d’avidité*+ et d’envies non maîtrisées+.
Vì các ông lau sạch bên ngoài cốc đĩa,+ nhưng bên trong, chúng đầy sự tham lam+ và vô độ.
Les scientifiques travaillent depuis plusieurs années pour tenter de comprendre le cerveau humain en utilisant des techniques comme l'EEG et l'IRMf, où nous scannons le cerveau de l'extérieur.
Các nhà khoa học đã làm việc trong nhiều năm với nỗ lực hiểu thêm về bộ não con người bằng cách sử dụng EEG ( điện não đồ ) và FMRI ( chụp cộng hưởng từ chức năng ) để thăm dò bộ não từ bên ngoài.
Je serais à l'extérieur.
Tôi sẽ ở ngoài.
Je pense, comme elle, que nous jouons parfois seul, pour explorer les limites de nos mondes intérieurs et extérieurs.
Tôi nghĩ, giống như nó, chúng ta thỉnh thoảng chơi một mình, và chúng ta khám phá ra biên giới của thế giới bên trong và bên ngoài của ta.
Un des observateurs qui était en poste à l'extérieur du château Édo, était Aoshi Shinomori.
1 trong những mật thám hoạt động ở ngoại thành Edo chính là Aoshi Shinomori.
Beaucoup se sentent oppressés et vivent dans la crainte d’être expulsés de leur communauté — une perspective effrayante pour qui n’a jamais connu la vie à l’extérieur.
Nhiều người cảm thấy bị ức chế và sống trong nỗi lo sợ bị cộng đồng tẩy chay—một viễn cảnh đáng sợ đối với một người chưa hề biết thế giới bên ngoài.
C'est un Pilgrim 7000, propriété de CCA... la compagnie de construction qui s'occupe du mur extérieur.
Nó là một con Pilgrim 7000, thuộc đơn vị CCA... công ty xây dựng đang thi công bức tường ngoài.
Les diplômés postsecondaires ont terminé leurs études à l'extérieur du pays dans 5,1 % des cas.
Sinh viên tốt nghiệp sau trung học hoàn thành nghiên cứu của họ ở nước ngoài chiếm 5.1%.
Des soldats nazis en uniforme faisaient une haie d’honneur pour les pèlerins à l’extérieur de la cathédrale.
Có đội quân danh dự của Quốc xã mặc quân phục đứng ngoài nhà thờ chánh tòa dàn chào những người hành hươngVt w92 15/8 3 Cathedral=nhà thờ chánh tòa.
Mais laisser la lame à l'extérieur.
Nhưng để thanh kiếm bên ngoài.
Si cette perturbation initiale a lieu, les astronomes établissent à 12 % les chances que le Système solaire soit tiré à l'extérieur, dans la queue de marée de la Voie lactée et à 3 % les chances qu'il devienne gravitationnellement lié à Andromède et donc partie intégrante de cette galaxie.
Nếu sự đổ vỡ ban đầu này diễn ra, các nhà thiên văn tính toán rằng có xác suất 12% là Hệ Mặt Trời sẽ bị kéo ra phía ngoài vào đuôi thủy triều của Ngân Hà và 3% nó sẽ bị gắn bởi lực hấp dẫn của Andromeda và trở thành một phần của thiên hà này.
Dans un habitat partagé, vous avez votre propre maison, mais vous partagez des espaces importants à l'intérieur et à l'extérieur.
Trong nhà chung, bạn có nhà riêng, nhưng có những không gian chung, cả trong lẫn ngoài.
Il reste à l'extérieur du village ce soir
Đêm nay anh ý ở ngoài làng

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extérieur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới extérieur

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.