horreur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ horreur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horreur trong Tiếng pháp.

Từ horreur trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái làm ghê rợn, cảnh ghê rợn, khiếp quá! tởm quá!. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ horreur

cái làm ghê rợn

noun

cảnh ghê rợn

noun (số nhiều) điều khủng khiếp, cảnh ghê rợn)

khiếp quá! tởm quá!

noun

Xem thêm ví dụ

Et j'ai horreur d'être en retard.
Mà tao ghét trễ giờ.
Ils vous troublent à cause des horreurs de votre passé.
Giám Ngục ảnh hưởng đến con nhiều nhất vì những nỗi kinh hoàng trong quá khứ.
La même année, elle fait ses débuts dans un long métrage en participant au film d'horreur Freddy vs. Jason.
Cùng năm đó, cô cũng tham gia xuất hiện trong bộ phim kinh dị Freddy vs. Jason.
Je t'ai dit que j'avais horreur de l'injustice ?
Mình đã bảo cậu là mình ghê sợ sự bất công phải không?
Hénoch était pourtant un homme imparfait, un pécheur, mais il avait en horreur le monde foncièrement méchant et impie qui l’entourait.
Hê-nóc là một người bất toàn, một người có tội, nhưng ông ghê tởm những kẻ cố ý làm ác và thế gian không tin kính chung quanh ông.
J'ai horreur de la flagornerie!
Nếu có một thứ gì ta không chịu nổi, đó là thấy người ta quỳ mọp.
Derrière les lignes de front, près de Smolensk, la forêt de l'horreur, lieu d'un terrible assassinat de masse. Ici, les bourreaux du Kremlin avaient ordonné à leurs pelotons de commettre un meurtre bestial sur les 12 000 prisonniers polonais, officiers et sous-officiers.
Phía sau phòng tuyến Smolensk là khu rừng Katyn, nơi xảy ra một vụ thảm sát kinh hoàng, nơi những tên đồ tể điện Kremlin đã ra lệnh cho các đao phủ... /... tàn sát 12.000 tù binh chiến tranh Ba Lan, gồm các sĩ quan và hạ sĩ quan, một cách tàn nhẫn vô nhân đạo.
J'ai entendu les horreurs qui se passent dans le monde.
Tôi đã nghe và nhìn những người ốm... và những thứ khủng khiếp diễn ra bên ngoài thị trấn của tôi...
Tout le monde dans votre pays a été touché par la violence, l'effusion de sang, la douleur, l'horreur, tout le monde.
Mọi người trong đất nước bạn đều bị chà xát bởi bạo lực, máu, và vế thương, nỗi sợ hãi, mọi người.
Un homme de science qui a connu les horreurs du camp de concentration d’Auschwitz a fait cette remarque : “ Rien au monde [...] ne peut aider une personne à survivre aux pires conditions mieux que ne peut le faire sa raison de vivre.
Một vị giáo sư đã trải qua những điều kinh hoàng trong trại tập trung Auschwitz nhận xét: “Không điều gì trên đời này... có thể giúp một người chịu đựng được ngay những hoàn cảnh đen tối nhất một cách hữu hiệu cho bằng sự hiểu biết là đời sống mình có một ý nghĩa”.
Selon Jeffrey Russell, “ les horreurs qu’a produites le XXe siècle ” sont une des raisons pour lesquelles, “ après avoir été longtemps mise de côté, la croyance au Diable fait son grand retour ”.
Ông Russell nói rằng “những sự khủng khiếp của thế kỷ 20” cung cấp lý do tại sao “niềm tin có Ma-quỉ đang nhanh chóng thịnh hành trở lại sau một thời gian dài bị quên lãng”.
Moi, j'ai horreur des hommes arrogants.
Và tôi ghét những gã đàn ông kiêu ngạo
Et à ma grande horreur, non seulement je l'avais écrite, mais je l'avais envoyée à la cour.
Trong cơn hoảng loạn, không những tôi đã viết nó, mà tôi cũng đã gửi nó đến tòa án.
L'horreur.
Ừ, thế không được đâu.
27 Approchez- vous de Dieu — Jéhovah a horreur de l’injustice
27 Hãy đến gần Đức Chúa Trời—Đức Giê-hô-va ghét sự bất công
Des dessins sur les murs évoquaient les horreurs que vivaient les réfugiés, mais l’ambiance qui régnait dans la salle ce jour- là respirait l’espérance.
Hình vẽ trên tường nói lên nỗi kinh hoàng của cuộc sống tị nạn, nhưng ngày hôm đó bầu không khí nơi đây chan hòa hy vọng.
Il se peut que vous arriviez à ce moment plus vrai d’amour ordonné de Dieu, d’union véritable, pour vous apercevoir avec horreur que ce que vous auriez dû sauvegarder a été dépensé et que seule la grâce de Dieu peut retrouver la vertu que vous avez dissipée peu à peu avec tant d’insouciance.
Các anh chị em có thể đi đến giây phút thật sự hơn của tình yêu đã được quy định, của sự kết hợp thật sự, chỉ để kinh hoàng khám phá ra rằng mình nên gìn giữ điều mà mình đã đánh mất, và rằng chỉ có ân điển của Thượng Đế mới có thể dần dần phục hồi được đức hạnh mà các anh chị em đã tùy tiện cho đi.
Le jugement sévère prononcé contre la maison d’Ahab montre que Jéhovah a en horreur le faux culte et l’effusion de sang innocent.
Sự phán xét nặng nề nghịch cùng nhà A-háp cho thấy sự thờ phượng giả và việc làm đổ huyết vô tội là những điều gớm ghiếc đối với Đức Giê-hô-va.
L’idée de devoir quitter le lac d’Argent pour aller dans l’Est lui faisait horreur.
ghét phải rời hồ Nước Bạc để về lại miền đông.
Cette pensée lui fait horreur.
Chàng ghét tư tưởng ấy.
Et je me souviens de l'horreur de voir cette pretite femelle avec cette énorme tumeur ulcérée qui sentait mauvais à l'intérieur de sa bouche et qui avait en fait cassé la totalité de sa machoire inférieure.
Và tôi nhớ nỗi kinh hoàng đó khi nhìn thấy con devil cái nhỏ này bị khối u lỡ loét to lớn và hôi thối bên trong miệng đã phá hủy hoàn toàn hàm dưới của nó.
Et c'est là que l'on trouve le plus grand confort, et l'horreur la plus grande.
Và lợi ích cùng bất lợi nhất đều nằm ở đó.
Tu sais que j'avais horreur d'enseigner.
Em biết chị ghét dạy học mà.
Si vous le faites, vous relâcherez des horreurs inimaginables.
các ngươi sẽ giải phóng những điều đáng sợ đến không tưởng.
Horreurs que vos camarades ne sauraient imaginer.
Những điều khủng khiếp mà bạn con chắc chắn là không thể tưởng tượng nổi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horreur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.