horrible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ horrible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horrible trong Tiếng pháp.

Từ horrible trong Tiếng pháp có các nghĩa là khủng khiếp, kinh khủng, ghê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ horrible

khủng khiếp

adjective

Nina a grandi sans rien savoir de cet horrible passé.
Nina đã lớn lên và được bảo vệ khỏi những điều khủng khiếp trong quá khứ.

kinh khủng

adjective

Eh bien, nous nous occupons de choses plutôt horribles.
Bọn con, um, đối đầu với những vụ khá kinh khủng.

ghê

adjective

Hunter t'as déjà parlé de son horrible ex-femme?
Hunter có từng kể về cô vợ cũ ghê gớm chưa?

Xem thêm ví dụ

" Bonté divine! ", A déclaré M. Bunting, hésitant entre deux horribles alternatives.
" Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế.
C'était horrible.
Nó thật kinh khủng.
Ici elle peint une fresque murale de ses horribles dernières semaines à l'hôpital.
Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện.
Peut- être horrible par là- bas, mais pas si mal là, et cetera et cetera.
Cũng có thể là kinh khủng ở đàng kia, nhưng lại có thể chấp nhận được ở đây, v. v...
Et, vous savez, certaines d'entre elles seraient probablement horribles comme chaises.
Và bạn thấy rằng một số trong chúng có thể là những chiếc ghế tồi tệ.
C'était horrible.
rất tàn nhẫn.
La diapo suivante va être horrible.
Trang kế tiếp sẽ ghê rợn đấy.
À terre, horrible animal.
Nằm xuống, đồ lông lá!
Je suis prêt à des choses horribles pour me taper Jules.
Tao sẽ làm những việc kinh tởm nhất có thể để được phịch nhau với Jules.
Il se passe tellement de choses horribles que la vie vaut à peine d’être vécue.”
Nếu mọi sự xấu xa này đang xảy ra, đời sống chẳng có ý nghĩa gì mấy”.
– Quelle chose horrible?
Chuyện khủng khiếp gì vậy?
En désobéissant à l’ordre du roi, ils se sont exposés à une mort horrible et n’ont dû leur vie qu’à un miracle ; ils ont pourtant préféré risquer leur vie plutôt que de désobéir à Jéhovah. — Daniel 2:49–3:29.
Trái lệnh vua, họ có nguy cơ phải chịu chết thảm khốc, và chỉ sống sót nhờ một phép lạ. Thế nhưng họ thà chịu nguy hiểm tính mạng, còn hơn là bất tuân lời Đức Giê-hô-va.—Đa-ni-ên 2:49–3:29.
C'est horrible: le cancer s'est répandu dans tout le corps.
Thật sự cô cùng tồi tệ, tế bào ung thư di căn khắp cơ thể.
Et si la vérité est si horrible qu'elle vous hantera à jamais?
Và nếu sự thật rất đáng sợ, và nó ám ảnh trong giấc mơ của anh mãi mãi thì sao?
Ils ont dissout l'équipe à cause... d'un horrible événement au lycée.
Họ đã giải tán đội vì... một sự kiện kinh hoàng xảy ra tại trường.
Ce que vous avez fait à cette femme était horrible.
Chuyện anh làm với cô ấy thật ghê sợ.
Del Vecho a ajouté qu'il y a des moments où Elsa fait des choses vraiment horribles, mais lorsque l'on sait d'où cela vient, du souhait de se défendre, on parvient à la comprendre et à s'identifier au personnage.
Del Vecho nói thêm, "Có những lúc Elsa làm những điều độc ác nhưng khi bạn hiểu được ngọn nguồn sự việc, đó là mong muốn tự vệ cho chính mình, bạn sẽ có thể liên hệ bản thân với cô ấy."
D'abord, ôter ces horribles panneaux.
Đầu tiên là thay mấy tấm ván xấu xí kia.
les mansardes sont horribles!
Tầng mặt thượng thật khủng khiếp!
C'est plus qu'horrible.
Còn hơn cả bệnh hoạn ấy chứ.
C'est horrible.
Chắc buồn lắm hả?
Elle était horrible avec moi au lycée.
Hồi cấp 3 cô ta đã đối xử rất tệ với anh.
Alors, ces horribles monstres Gorgs vont venir sur Terre?
Có phải vậy là thứ quái vật Gorg đáng sợ đó sẽ đến Trái đất không?
Nous avons vu ces histoires horribles sur CNN et Fox et tout ça, mais on ne voit pas les histoires positives.
Chúng ta đã đọc các câu chuyện buồn đó trên CNN hay FOX nhưng chúng ta không đọc được các câu chuyện vui
Nous ne pouvons plus nous permettre de protéger les enfants de l'horrible vérité parce que, pour inventer les solutions, nous avons besoin de leur imagination.
Chúng ta không còn có thể che chở cho chúng khỏi những sự thật xấu xí vì chúng ta cần trí tưởng tượng cho những giải pháp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horrible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.