horoscope trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ horoscope trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horoscope trong Tiếng pháp.

Từ horoscope trong Tiếng pháp có các nghĩa là số tử vi, số, lá số tử vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ horoscope

số tử vi

noun

Mon horoscope est plus sûr que vos livres.
số tử vi của tôi biết nhiều hơn những cuốn sách luật của anh.

số

adjective noun

Mon horoscope est plus sûr que vos livres.
số tử vi của tôi biết nhiều hơn những cuốn sách luật của anh.

lá số tử vi

noun

Xem thêm ví dụ

Comme on le sait, les oracles de l’Antiquité étaient ambigus et peu fiables. Les horoscopes modernes ne font pas mieux.
Các thầy đồng cốt cổ xưa có tiếng là mơ hồ và không đáng tin, các sách tử vi thời hiện đại cũng không khá gì hơn.
Inclut des annonces relatives aux signes astrologiques, aux horoscopes, aux sortilèges amoureux, aux potions et à la voyance.
Bao gồm quảng cáo liên quan đến hoàng đạo, tử vi, bùa mê, thuốc lú và tâm linh.
‘Qu’y a- t- il de mal à aller chez un voyant ou à lire son horoscope dans un journal?
‹‹Đi coi bói hay đọc mục tướng số trong báo có gì là xấu không?
Une personne pourrait tomber dans le piège du spiritisme par le moyen des horoscopes, de la chiromancie (prédire l’avenir en lisant dans les lignes de la main), des cartes de tarot et des boules de cristal.
Một người cũng có thể dính líu đến ma thuật qua việc tìm đến những điều như tử vi, bói bài, xem chỉ tay và bói bằng quả cầu thạch anh.
Mon horoscope est plus sûr que vos livres.
Lá số tử vi của tôi biết nhiều hơn những cuốn sách luật của anh.
Certains recherchent les conseils d’astrologues, et de nombreux magazines et journaux contiennent une rubrique consacrée à l’horoscope.
Một số tìm lời khuyên của các nhà chiêm tinh; tử vi là mục thường xuyên xuất hiện trên nhiều tờ báo và tạp chí.
Les astrologues et les devins se fient aux horoscopes, aux boules de cristal et aux forces occultes. Ils sont très suivis.
Các chiêm tinh gia và thầy bói thì trông cậy vào tử vi, quả cầu thủy tinh và những điều huyền bí, và có nhiều người tin theo họ.
On dresse donc des cartes du ciel ou horoscopes qui prédisent ce que chaque jour apportera, de bon ou de mauvais, à chaque personne selon son signe.
Các sách tử vi được viết ra để cho biết “thời vận” tùng ngày của người đó sẽ xấu hoặc tốt.
Et tous les professionnels du jeu savent que nombre de leurs meilleurs clients cochent leur grille en fonction de leurs superstitions personnelles, de leur horoscope, de prétendus voyants et de vénérables ‘ livres de numérologie ’ qui dressent la liste des chiffres correspondant aux noms, aux dates et aux rêves.
Và mỗi một giám đốc xổ số biết rằng nhiều khách hàng quý nhất của họ đánh số dựa vào những điều mình mê tín, những bản chiêm tinh, những người bói toán theo lối riêng của mình, và ‘những cuốn sổ mơ’ liệt kê các con số tương ứng với tên, ngày tháng và giấc mơ.
N’empêche que l’astrologie fascine toujours, et que bien des journaux proposent dans leurs colonnes des horoscopes facilement consultables par leurs lecteurs.
Dù vậy, thuật chiêm tinh tiếp tục phát triển, và nhiều tờ báo đăng những cột đoán số tử vi sẵn cho độc giả.
Notre rêve est que nos partenaires, nos maris, ne nous soient pas donnés à cause d'un horoscope, mais nous soient donnés parce qu'ils ont fait le test du VIH. "
Ước mơ của chúng tôi là cho bạn đời, người chồng của chúng tôi, không được trao cho chúng tôi bởi lá số tử vi, mà để được trao cho chúng tôi bởi vì họ đã được thử nghiệm HIV. "
De plus, les anniversaires de naissance sont liés depuis longtemps à l’astrologie et à l’horoscope.
Sinh nhật cũng có một mối liên hệ chặt chẽ, lâu đời với thuật chiêm tinh và tử vi.
“ Beaucoup consultent leur horoscope avant de prendre des décisions.
“Nhiều người đi xem tử vi trước khi có một quyết định nào đó.
L'horoscope que Cécile m'a acheté dit que je suis née avec la chance.
số tử vi Cecile rút cho em nói em sinh ra trong may mắn và...
En Occident, quantité de gens consultent leur horoscope, redoutent le vendredi 13 et évitent les chats noirs.
Ở Tây Phương, nhiều người đi xem tử vi, khiếp sợ ngày Thứ Sáu 13 tây, và tránh mèo mun.
L’horoscope, préservé avec les horoscopes de deux autres usurpateurs de Zénon par des sources arabes, prédit correctement la fin du règne de Basiliscus deux ans plus tard.
Lá số tử vi được giữ gìn với những lá số tử vi của hai kẻ soán ngôi khác của Zeno qua các nguồn sử liệu Ả Rập, dự đoán một cách chính xác chế độ Basiliscus sẽ chấm dứt trong hai năm.
Mais quand j'ai acheté le poster et que j'ai commencé à lire l'horoscope de la balance, j'ai été surprise de trouver que ça me correspondait parfaitement aussi
Nhưng tôi mua cái poster mới và bắt đầu đọc tử vi Thiên bình, và tôi kinh ngạc phát hiện ra Thiên bình cũng hoàn toàn là tôi
Même parmi celles qui affirment ne pas croire en l’horoscope, certaines le consultent par simple curiosité, ou en guise de divertissement.
Ngay cả những người nói rằng không tin vào tử vi có thể đôi khi cũng xem chỉ để giải trí hoặc vì tò mò.
Ton horoscope dit:
Cung hoàng đạo của cậu nói:
Il a brûlé toutes ses revues et tous ses livres sur les horoscopes.
Ông đốt hết các sách báo về bói toán.
Par conséquent, c’est à juste titre que les vrais chrétiens ne consultent pas les horoscopes, même par amusement ou par curiosité.
Do đó, vì lý do chính đáng mà tín đồ Đấng Christ chân chính không xem tử vi, dù là chỉ để giải trí hoặc vì tò mò.
OK, ça ressemble à l'horoscope que vous trouvez dans les gâteaux de riz chinois, n'est-ce-pas?
Câu này giống như tới từ những cái bánh may mắn đúng chứ?
” Elle se rapporterait à l’habitude de partager les cieux en zones afin de tirer les horoscopes.
Điều này nói về thực hành chia cắt trời ra từng cung để đoán tử vi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horoscope trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.