hortaliça trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hortaliça trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hortaliça trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ hortaliça trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rau, rau cải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hortaliça

rau

noun

Guio um massagista que me carrega as hortaliças.
Tôi đang dẫn đường một ông đấm bóp mù gánh rau cải cho tôi.

rau cải

noun

Guio um massagista que me carrega as hortaliças.
Tôi đang dẫn đường một ông đấm bóp mù gánh rau cải cho tôi.

Xem thêm ví dụ

Os chineses também ficaram conhecidos como excelentes marceneiros e vendedores de frutas e hortaliças frescas.
Họ cũng phát triển tên tuổi của mình qua các mặt hàng nội thất, thị trường trái cây và rau quả tươi.
TERCEIRO GRUPO: frutas e hortaliças
NHÓM THỨ BA: trái cây và rau củ
A horta e o pomar haviam produzido muitas frutas e hortaliças e eles haviam feito negócios à base de troca, nos quais não entrara dinheiro vivo.
Khu vườn của họ đã mang lại số lượng dồi dào trái cây và rau cải, và họ đã trao đổi hàng hóa mà không có dính líu đến tiền bạc.
(Gênesis 4:2) Visto que a alimentação da humanidade até o Dilúvio consistia exclusivamente de frutas, hortaliças e verduras, então, por que criar ovelhas? — Gênesis 1:29; 9:3, 4.
(Sáng-thế Ký 4:2) Tuy nhiên, loài người chỉ ăn trái cây và rau củ cho đến hết trận Nước Lụt, tại sao lại nuôi chiên?—Sáng-thế Ký 1:29; 9:3, 4.
Quando Deus criou Adão e Eva, colocou-os num lindo jardim, repleto de verduras, hortaliças e árvores frutíferas.
Khi Đức Chúa Trời tạo ra A-đam và Ê-va, Ngài đặt họ trong một khu vườn xinh đẹp có đầy rau quả và cây trái thơm ngon.
6 Como se dá com qualquer coisa que queiramos produzir, quer flores, quer hortaliças, ou interesse na mensagem do Reino, é preciso cultivar.
6 Cũng như đối với bất cứ điều gì mà chúng ta muốn nhìn thấy lớn lên, dù là bông hoa, rau cải hoặc sự chú ý đến thông điệp Nước Trời, chúng ta cần phải vun trồng.
Agora, vai uma palavra de cautela: sempre lave bem as frutas e as hortaliças, especialmente as que vão ser servidas cruas.
Tuy nhiên, cần lưu ý: Phải luôn luôn rửa trái cây và rau củ cẩn thận, nhất là khi ăn sống những thứ này.
Jesus disse-lhes: “Dais o décimo da hortelã, e da arruda, e de todas as outras hortaliças, mas deixais de lado a justiça e o amor de Deus!”
Giê-su nói với họ: “Các ngươi nộp một phần mười về bạc-hà, hồi-hương, cùng mọi thứ rau, còn sự công-bình và sự kính-mến Đức Chúa Trời, thì các ngươi bỏ qua!”
Guio um massagista que me carrega as hortaliças.
Tôi đang dẫn đường một ông đấm bóp mù gánh rau cải cho tôi.
Agora, se alguém lhes perguntasse: "Vocês confiam em vendedores de hortaliças?"
Nếu có ai đó hỏi bạn "Bạn có tin vào người bán hàng không?"
Tomate — “hortaliça” muito versátil
Cà chua—Một loạithực vật” rất đa dạng
Inclui leite, ovos, carne, creme de leite, alguns tipos de hortaliças e uma variedade de alimentos industrializados.
Chị tin rằng chế độ ăn uống của họ bây giờ khá hơn nhiều vì gồm có sữa, trứng, thịt, kem (lấy từ sữa), một ít rau củ và đủ loại thức ăn chế biến khác.
15 Em um país bem pobre na África, alguns irmãos reservam uma pequena parte de sua horta para plantar algumas hortaliças a fim de vendê-las e usar o dinheiro da venda para apoiar a obra do Reino.
15 Tại một nước rất nghèo ở châu Phi, một số anh chị dành ra một khoảng đất trong khu vườn của mình, và dùng số tiền bán sản vật thu được từ khoảng vườn ấy để ủng hộ công việc Nước Trời.
Abriu violentamente o portão, empurrou a mim e ao Dill e nos seguiu por entre duas filas de hortaliças.
Anh giật mở cánh cổng, lôi Dill và tôi qua, và xua chúng tôi xuống hai luống cải.
Os mercados nas cidades vendem frutas, hortaliças e peixe frescos, além de temperos como capim-limão, coentro, alho, gengibre, galanga, cardamomo, tamarindo e cominho.
Yêu cầu này không phải là khó khăn đối với người Thái vì khắp các tỉnh thành, đâu đâu cũng có chợ bán trái cây, rau quả và cá tươi cùng các gia vị đủ loại như xả, ngò, tỏi, gừng, riềng, thảo quả, me và tiểu hồi.
No caso dos adultos, sugere-se que o ideal é servir-se de duas porções de frutas e/ou de hortaliças em cada refeição e aumentar o consumo de cereais integrais e de leguminosas secas.
Đối với người lớn, một số người đề nghị nên ăn hai khẩu phần trái cây và/hoặc rau củ trong mỗi bữa ăn và ăn thêm nhiều ngũ cốc còn cả hạt và rau.
Vendendo hortaliças.
Bằng nghề bán rau.
Digamos que você vai servir ovos. Então use apenas alguns ovos e acrescente batatas, hortaliças, ou feijão.
Chẳng hạn, bạn có thể chuẩn bị một món ăn bằng cách dùng một ít trứng trộn với khoai tây, rau quả hoặc đậu.
O tomate, hortaliça versátil, é apenas um exemplo da maravilhosa variedade de alimentos que o Criador nos proporcionou.
Tính đa dụng của quả cà chua chỉ là một thí dụ điển hình về nhiều loại thực phẩm tuyệt vời được tạo ra để chúng ta sử dụng.
+ 32 De fato, essa é a menor de todas as sementes, mas, depois de crescida, é a maior das hortaliças e se torna uma árvore, de modo que as aves do céu vêm e acham abrigo entre os seus ramos.”
+ 32 Tuy nó nhỏ nhất trong các loại hạt, nhưng khi lớn lên thì lớn nhất trong các loại rau củ, và trở thành một cây mà chim trời có thể đến và tìm được nơi trú ẩn trên cành”.
Ficava fascinado em cultivar frutas e hortaliças.
Tôi say mê trồng rau trái.
A variedade dos produtos da terra — as frutas e as hortaliças que ela nos fornece em abundância — também dão testemunho em favor da generosidade de Deus.
Sản phẩm đủ loại do trái đất cung cấp—hoa quả và rau cải mà chúng ta nhận được cách dư dật—cũng chứng tỏ cho thấy sự rộng lượng của Đức Chúa Trời.
Por exemplo, os imigrantes europeus (principalmente de Portugal, Itália, Espanha, Alemanha, Polônia e Suíça) estavam acostumados a uma dieta à base de trigo e introduziram vinho, hortaliças e produtos lácteos na culinária local.
Ví dụ, những người nhập cư châu Âu (chủ yếu là từ Bồ Đào Nha, Ý, Tây Ban Nha, Đức, Ba Lan và Thụy Sĩ) đã quen với một chế độ ăn dựa trên món làm từ bột lúa mì, và du nhập rượu vang, rau ăn lá, và các sản phẩm từ sữa vào món ăn Brazil.
Mas muitos o consideram uma hortaliça — servida como acompanhamento do prato principal.
Tuy nhiên nhiều người nghĩ rằng nó là rau, vì thường được dùng với các món chính trong bữa ăn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hortaliça trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.