hortelã trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hortelã trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hortelã trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ hortelã trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bạc hà, đồng xu, đồng tiền, kẹo bạc hà, cây bạc hà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hortelã

bạc hà

(mint)

đồng xu

đồng tiền

kẹo bạc hà

(mint)

cây bạc hà

(mint)

Xem thêm ví dụ

Vamos falar de hortelãs.
Hãy nói về bạc hà.
Cultivamos sete tipos de hortelã na minha sala.
Tôi trồng bảy loại bạc hà trong lớp học của mình.
A maravilha do paladar permite-nos saborear a doçura de uma laranja suculenta, o frescor revigorante de um sorvete de hortelã, o estimulante sabor amargo de uma xícara de café, ou o delicado tempero de um molho secreto do chefe de cozinha.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
E eu sinto o frescor de hortelã?
Có phải là tôi thấy sự tươi mát của hương bạc không nhỉ?
E um chá de hortelã-pimenta, quando puder.
Và cô có thể đem cho tôi một tách trà bạc hà nếu được.
Alimentos como a cafeína e a hortelã contêm ingredientes que podem ter um efeito relaxante sobre o EEI, o que o torna incapaz de cumprir a sua função.
Các loại thực phẩm như caffeine và bạc hà có chứa các thành phần có thể gây ra sự giãn cơ thắt thực quản dưới, khiến nó mất khả năng làm việc.
Mete alguma hortelã-pimenta e fica a saber a mentol.
Cho thêm chút bạc hà vào, khiến nó có mùi tinh dầu bạc hà.
Adquiri três sabores: menta, hortelã e frutas.
Tôi đã mua kẹo ba loại mùi: bạc hà peppermint, bạc hà spearmint và trái cây.
Eu parecia uma enorme esmeralda hortelã.
Trông tôi giống như một cây bạc hà xanh khổng lồ.
Vamos fazer o único e sempre útil molho de hortelã.
Chúng ta hãy cùng làm một loại nước sốt bạc hà đặc biệt và rất bổ dưỡng.
E o vestido verde-hortelã que comprei para você, então...
Anh có mua cho em một cái váy màu xanh bạc hà
Senhores, aceitariam um drinque de hortelã?
Quý vị, muốn thử một chút whiskey bạc không?
Chá de hortelã-pimenta.
Trà bạc nhé.
[Eles] se vangloriavam das antigas revelações, adornavam os sepulcros dos mortos, davam o dízimo da hortelã e do cominho, faziam longas orações para parecer piedosos e cruzavam terras e mares para fazer prosélitos, mas quando uma nova revelação foi dada pela boca do próprio Eu Sou, não puderam suportar. Era demais.
[Họ] lấy làm kiêu hãnh về những điều mặc khải xưa, trang hoàng mô phần người chết, đóng một phần mười bạc hà và hồi hương, đưa ra những lời cầu nguyện đầy giá dối, và băng ngang biển và các xứ để tìm kiếm những người cài đạo, tuy nhiên khi điều mặc khải mới chính từ miệng của Đấng Hằng Hữu, thì ho không thề chấp nhận điều mặc khải đó—có quá nhiều.
Que tal mais suco de hortelã?
Uống thêm chút nữa nghe?
Acabei de fazer chá de hortelã.
Anh mới pha trà bạc .
Um julepe de hortelã, coronel?
Mintjulep được không, Đại tá?
Porque dão o décimo da hortelã, do endro e do cominho,+ mas desconsideram as questões mais importantes da Lei, isto é, a justiça,+ a misericórdia+ e a fidelidade.
Vì các ông nộp một phần mười bạc hà, thì là và các loại thảo mộc khác,*+ nhưng lại bỏ qua những điều quan trọng hơn trong Luật pháp, ấy là công lý,+ lòng thương xót+ và sự trung tín.
Tiraram dali algumas pastilhas de hortelã, sabonete, loção e uma escova.
Họ lôi ra một vài cây kẹo bạc , xà bông, dầu thoa da và một cái bàn chải.
porque dais o décimo da hortelã, e do endro, e do cominho, mas desconsiderastes os assuntos mais importantes da Lei, a saber, a justiça, a misericórdia e a fidelidade.” — Mateus 23:23.
Vì các ngươi nộp một phần mười bạc-, hồi-hương, và rau cần, mà bỏ điều hệ-trọng hơn hết trong luật-pháp, là sự công-bình, thương-xót và trung-tín”.—Ma-thi-ơ 23:23.
Além dessas, estão condimentos comuns como hortelã, cominho e endro.
Ngoài ra, còn có nhiều loại gia vị thực phẩm phổ biến như thì là Ai Cập, bạc hà và tiểu hồi.
Junto com meio pacote de pastilhas de hortelã.
Cùng với nửa gói kẹo Lifesavers.
Onde estão as minhas hortelãs?
Bạc hà của tôi đâu?
A Sra. Gaucher quer chá turco com hortelã, ou de laranja.
Bà Goshen muốn có một ly trà Thổ Nhĩ Kỳ, loại trà đen vị cam hoặc loại có bạc hà.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hortelã trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.