ideograma trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ideograma trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ideograma trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ideograma trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chữ viết ghi ý, chữ tượng hình, ký hiệu ghi ý, vật tượng trưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ideograma

chữ viết ghi ý

(ideograph)

chữ tượng hình

(ideograph)

ký hiệu ghi ý

vật tượng trưng

Xem thêm ví dụ

É como um dispositivo digital de ideograma.
Nó giống như 1 biệu tượng cảm xúc số.
O ideograma chinês “yin” significa literalmente “sombra” e representa escuridão, frio, feminilidade.
Trong Hán ngữ, “âm” có nghĩa đen là “bóng mát” hay “cái bóng” và tượng trưng cho sự tối tăm, cái lạnh, nữ tính.
Pediu o ideograma " espada ".Por que ele é difícil?
Chữ ' Kiếm ' khó thảo lắm ư?
Os nomes japoneses são escritos geralmente em kanji (ideogramas) apesar de alguns nomes utilizarem hiragana ou até mesmo katakana, ou uma mistura de kanji e kana.
Tên tiếng Nhật thường được viết bằng kanji (chữ Hán), mặc dù một số tên sử dụng hiragana và thậm chí là katakana, hoặc hỗn hợp của kanji và kana.
Pelo final da 3a dinastia, ela foi expandida para incluir mais de 200 símbolos, tanto fonogramas quanto ideogramas.
Vào giai đoạn cuối Vương triều thứ 3, nó đã phát triển thành hơn 200 biểu tượng, ở cả ngữ âm và chữ tượng hình.
Acentuações diagonais nos ideogramas.
Những đường chéo trên biểu tượng.
Ideogramas.
Chữ tượng ý.
Como ideograma, isto nos dá a pista sobre o significado da palavra:
Dù sao, như một hình thức chữ tượng ý, nó cho chúng ta cái manh mối... dẫn tới ý nghĩa của từ...

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ideograma trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.