identidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ identidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ identidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ identidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cá tính, căn cước, tính đồng nhất, đặc tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ identidade

cá tính

noun

Vocês não precisam se esforçar para ter uma identidade única, pois já a possuem.
Các em không phải cố gắng để có được một cá tính riêng rẽ, các em đã có được cá tính riêng rẽ đó.

căn cước

noun

Roubamos identidades verdadeiras deles e depois faço identidades falsas para nós.
Ta lấy trộm thẻ căn cước của họ để tôi có thể làm giả cho chính chúng ta.

tính đồng nhất

noun

đặc tính

noun

Você não suporta não saber quem você é, então você se aferra a uma identidade rígida.
Bạn không thể biết bạn là ai, cho nên bạn bám víu lấy những đặc tính cứng nhắc.

Xem thêm ví dụ

Uma das coisas que emergiu na minha curta presença aqui é que a TED tem uma identidade.
Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình.
Por exemplo, a forte vontade de ter uma identidade própria pode levá-lo a rejeitar os bons valores que aprendeu em casa.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
A estátua é a referência, e liga a identidade de Leonardo a estes três rostos.
Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia.
Não são identidades autobiográficas.
Không phải là về những đặc điểm cá nhân.
(11) Qual a identidade do oitavo rei?
(11) Vua thứ támai?
Mas, se for mal orientado, o auto-exame pode nos induzir a procurar nossa “identidade” ou respostas para nossas perguntas fora do relacionamento com Jeová ou da congregação cristã, o que é fútil e pode ser espiritualmente fatal.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
Esta é uma de suas mais antigas tatuagens; ele se referiu a ela como sua identidade.
Đây là một trong những hình xăm cũ nhất của anh, và anh gọi nó là nhận dạng của anh.
Ouça, pedi uma identidade porque você parece ter doze anos
Nghe này, tôi hỏi căn cước vì trông cô như đứa trẻ # ấy
A confusão de identidade pode também ocorrer quando perguntamos aos nossos filhos o que querem ser quando crescer, como se aquilo que uma pessoa faz profissionalmente definisse o que ela é.
Sự hoang mang về nguồn gốc cũng có thể xảy ra khi chúng ta hỏi một đứa con là nó muốn làm gì khi nó lớn lên, thể như công việc làm của một người chính là bản chất của người ấy.
No almoço, irei ao mesmo lugar onde Mike Snider foi...... pra pegar minha identidade falsa
Vào bữa trưa, Tao đến cùng nơi mà Mike Snider đến...... để lấy cái thẻ căn cưới giả mới
Cada homem e mulher aqui renunciou a vida passada e revogou a identidade em favor de algo novo.
Giờ mọi đàn ông và phụ nữ ở đây đã từ bỏ cuộc sống quá khứ của họ và bị tước bỏ danh tính của mình trước cái tên của cuộc đời mới.
Depois de atualizar seu site ou aplicativo para coletar User IDs, é possível atualizar a configuração da propriedade no Administrador do Google Analytics para alterar a identidade dos relatórios que você quer usar.
Sau khi cập nhật trang web hoặc ứng dụng của mình để thu thập User ID, bạn có thể cập nhật cấu hình thuộc tính trong phần Quản trị Analytics để thay đổi thông tin nhận dạng báo cáo bạn muốn dùng.
É nossa condição de filho ou filha de Deus — não nossas fraquezas ou tendências — que constitui a verdadeira fonte de nossa identidade.63
Chính là tư cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63
Não sou liberado para divulgar a identidade do meu cliente.
Tôi không được phép tiết lộ danh tính khách hàng của tôi.
O que diz isso sobre a identidade?
Và như thế thì làm ra nhân dạng để làm gì nhỉ?
Nossa equipe de pagamentos precisa que você forneça algumas informações para confirmar sua identidade antes de efetuar um pagamento.
Trước khi có thể thanh toán cho bạn, nhóm thanh toán của chúng tôi cần bạn cung cấp một số thông tin để xác nhận danh tính của bạn.
As concessões atribuídas culturas nacionais e a autonomia limitada tolerada nas repúblicas da União durante o ano de 1920 levou ao desenvolvimento das elites nacionais e um senso de identidade nacional.
Những nhượng bộ được trao cho các nền văn hóa quốc gia và quyền tự chủ hạn chế được dung thứ trong các nước cộng hòa của Liên minh trong những năm 1920 đã dẫn đến sự phát triển của giới tinh hoa quốc gia và ý thức cao về bản sắc dân tộc.
19 Visto que orgulhar-se de Jeová é tão importante neste mundo confuso e desorientado, o que pode nos ajudar a manter um orgulho salutar de nosso Deus e um forte senso de identidade cristã?
19 Vì khoe mình về Đức Giê-hô-va là điều rất quan trọng trong thế gian hỗn độn và không định hướng này, điều gì có thể giúp chúng ta giữ thái độ tự hào lành mạnh về Đức Chúa Trời và luôn nhận thức rõ mình là tín đồ Đấng Christ?
Você receberá novos cartões de crédito, passaporte novo, identidade nova.
Tôi bắt đầu chuẩn bị cho anh thẻ tín dụng mới, hộ chiếu mới, và một nhân dạng mới.
Que circunstâncias levaram Jesus a apresentar evidências sobre sua identidade?
Tình huống nào đã khiến Chúa Giê-su phải đưa ra bằng chứng về lai lịch của mình?
Porque demonstra como uma visão saudosista da identidade sabota a segurança de um sistema bem construído.
Đó là ví dụ về cách mà suy nghĩ kế thừa về nhận dạng lật đổ tính an toàn của một hệ thống vững chắc.
Incitação ao ódio significa conteúdo que promova o ódio ou a violência contra outros grupos com base na raça, etnia, religião, deficiência, gênero, idade, condição de veterano e orientação/identidade sexual.
Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới.
Por favor, peguem suas identidades e estejam prontos para o cadastro.
Hãy lấy chứng minh thư để đăng kí tình nguyện.
Como mudou a identidade do rei do norte depois da Segunda Guerra Mundial?
Danh tánh của vua phương bắc thay đổi như thế nào sau thế chiến thứ hai?
Festejaram a mudança de atitude para com os britânicos não brancos mas protestaram contra o nosso impaciente sistema de educação que não valoriza a identidade coletiva, ao contrário da cuidadosa tutela de Sidney Poitier.
Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ identidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.