ideologia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ideologia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ideologia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ideologia trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tư tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ideologia

tư tưởng

noun

Ou seja, é como as sociedades aprendem ideologias.
Nó nói tới việc các xã hội được dạy về các hệ tư tưởng như thế nào.

Xem thêm ví dụ

Mas esta é apenas a minha própria ideologia.
Nhưng điều này chỉ là tư tưởng của cá nhân riêng tôi.
Isto é, a forma como as ideologias são ensinadas às sociedades.
Nó nói tới việc các xã hội được dạy về các hệ tư tưởng như thế nào.
Sabe, na União Soviética, ordenar aos cientistas para que mudassem os seus estudos para ficarem de acordo com a ideologia
Anh có biết rằng ở Liên Xô, ép buộc các nhà khoa học phải thay đổi nghiên cứu của họ để phù hợp với ý thức hệ
Esta tem sido a história de todas as religiões e ideologias, mas como cientista, o melhor que posso dizer é que isso não é verdade.
Đây là câu chuyện của mọi tôn giáo và mọi ý thức hệ, v.v..., nhưng, là một nhà khoa học, điều tốt nhất tôi có thể nói là nó không đúng.
Ambos os grupos afirmam basear a sua ideologia no seu livro sagrado.
Cả 2 nhóm này đều cho rằng tư tưởng của họ đều dựa trên Kinh thánh.
Em lugar dela, confiam em soluções políticas oportunas, em raciocínios humanos vãos, e em ideologias e filosofias fúteis que desonram a Deus.
Ngược lại, họ đặt lòng tin cậy nơi những giải pháp chính trị có tính cách thực dụng, lý lẽ hư không của loài người, tư tưởng và triết học phù phiếm làm ô danh Đức Chúa Trời.
A ideologia marxista-leninista suscitara elevadas esperanças no coração de milhões de pessoas.
Ý thức hệ Mác-Lê dấy lên niềm hy vọng lớn lao trong lòng hàng triệu người
A partir daí, criamos simuladores para espalhar nossas ideologias através da doutrinação pacífica.
Từ đó chúng tôi có thể tạo ra dạng truyền bá tư tưởng chúng tôi bằng con đường hòa bình.
Em 2006, Timothy Shah do Fórum Pew constatou "uma tendência mundial em todos os grandes grupos religiosos, na qual movimentos baseados em Deus e na fé, em geral, estão experimentando confiança e influência crescentes face aos movimentos e ideologias seculares".
Năm 2006, Timothy Shah của Pew Forum ghi nhận "một xu hướng toàn cầu của tất cả các nhóm tôn giáo chính, trong đó các phong trào dựa vào Chúa Trời và đức tin đang được chứng kiến sự tin tưởng và ảnh hưởng ngày càng cao trong thế đối đầu với các phong trào và hệ tư tưởng thế tục".
[Causas de base: Dinheiro e Ideologia] Por isso, penso que a erupção do petróleo, a salvação da banca, a crise das hipotecas e essas coisas todas são sintomas das mesmas causas.
Nên tôi nghĩ vụ phun trào dầu này, việc cứu trợ ngân hàng, cuộc khủng hoảng vay nợ, tất cả là triệu chứng của cùng 1 nguyên nhân.
E isto acontece muito intensamente ao ponto de, mesmo que ouçam falar de revoluções hoje em dia, estas revoluções já não estão relacionadas com ideologias ou ideias.
Điều này vô cùng quan trong ở mức độ nào đó, ngay cả bạn hiểu rằng khi nói về cách mạng ngày nay, những cuộc cách mạng đó không còn được đặt tên theo ý tưởng hay tư tưởng nữa.
À medida que a arqueologia maia avançou durante o século XX e que as ideologias nacionalistas e aquelas baseadas no orgulho étnico se disseminaram, os povos falantes das línguas maias começaram a desenvolver uma identidade étnica como maias, os herdeiros da grande civilização maia.
Nhờ khảo cổ học Maya phát triển mạnh vào thế kỷ XX, cũng như chủ nghĩa dân tộc và những tư tưởng dựa trên dân tộc khác lan rộng, các dân tộc nói ngôn ngữ Maya bắt đầu phát triển một dân tộc tính Maya, xem mình là hậu duệ nền văn minh Maya.
De uma forma, o movimento de Restauração, baseado na ideologia do Sonno Joi foi uma reação a essa internacionalização e modernização, embora, no fim, o Imperador Meiji decidiu seguir uma política similar ao Bakufu, sobre o lema Fukoku kyohei (País rico, exército forte).
Phong trào Phục Đế, dự trên tư tưởng Sonno Joi là một phản ứng với quá trình hiện đại hóa và quốc tế hóa, mặc dù, cuối cùng, Thiên hoàng Meiji đã chọn đi theo chính sách tương tự dưới nguyên tắc Fukoku Kyohei (Phú Quốc, Cường Binh).
Aqueles que adotam essa ideologia estão destinados ao sucesso.
Những ai tin vào lời rao giảng ấy chắc chắn sẽ đi đến thành công.
Note a conclusão que Christoph Schönborn, arcebispo católico de Viena, apresentou no já mencionado jornal: “Qualquer teoria que negue ou que procure descartar a avassaladora evidência da existência de projeto na biologia é ideologia, não ciência.”
Hãy lưu ý đến lời kết luận của ông Christoph Schönborn, tổng giám mục Công Giáo ở Vienna, như được đăng trên tờ The New York Times: “Bất cứ lý thuyết nào phủ nhận hoặc tìm cách lờ đi những bằng chứng rõ ràng về sự thiết kế trong sinh học thì chỉ là hệ tư tưởng, chứ không phải khoa học”.
Aquilo que nós temos descoberto através de dezenas de pesquisas e milhares de participantes por todo o país é que, enquanto os níveis de riqueza de uma pessoa vão aumentando, seus sentimentos de compaixão e empatia vão se diminuindo, e seus sentimentos de arrogância e de merecimento, e sua ideologia de interesse próprio vão aumentando.
Những gì chúng tôi đang tìm kiếm qua hàng loạt các nghiên cứu và cả ngàn người tham gia khắp đất nước là rằng khi một người trở nên giàu có hơn lòng trắc ẩn và sự cảm thông của họ giảm đi và những cảm xúc về quyền lực, về sự xứng đáng, và tư tưởng tư lợi của họ cũng gia tăng
No entanto, em 1934, representantes do partido nazista decidiram que o Tetragrama “não era compatível com a ideologia corrente”, de modo que devia ser coberto com tinta.
Tuy nhiên, vào năm 1934, những người đại diện Quốc xã tự ý quyết định chữ Hê-bơ-rơ này “không thích hợp với ý thức hệ hiện thời”, vì thế nó bị sơn xóa đi.
Jesus não disse que seus seguidores pregariam a democracia, a ditadura, a união entre Igreja e Estado, ou quaisquer outras ideologias do mundo.
Giê-su không nói các môn đồ sẽ rao giảng về các chủ nghĩa chính trị như dân chủ, độc tài, liên hiệp giáo hội và nhà nước hoặc bất cứ lý tưởng nào khác của thế gian này.
O objetivo do movimento era para purificar a política, economia, organização, ideologia e (as quatro limpezas).
Mục tiêu của phong trào là để làm sạch chính trị, kinh tế, tổ chức, và hệ tư tưởng (bốn dọn dẹp).
A coabitação pode criar um sistema eficaz de pesos e contrapesos ou um período de obstrução amargo e tenso, dependendo das atitudes dos dois líderes, das ideologias de seus partidos ou das demandas de seus eleitores.
Đồng sinh có thể tạo ra một hệ thống hữu hiệu về kiểm soát và cân bằng quyền lực hay cũng có thể tạo ra một thời kỳ căng thẳng còn tùy thuộc vào thái độ của hai nhà lãnh đạo, tư tưởng của đảng của họ, hay những đòi hỏi của các cử tri.
Foi um filósofo francês, Louis Althusser, que apontou que a ideologia funciona de tal forma que cria um véu de obviedade.
Nhà triết học Pháp Louis Althusser đã chỉ ra rằng hệ tư tưởng là thứ tạo ra một bức màn hiển nhiên.
"Também temos que contestar o fundamentalismo, porque o fundamentalismo é a ideologia que constitui a cama desse terrorismo".
Chúng ta còn phải đấu tranh với Chủ nghĩa Chính thống. bởi vì Chủ nghĩa Chính thống là một hệ tư tưởng là cái nôi của chủ nghĩa khủng bố.
Ou seja, tinha absorvido a nossa grande ideologia cultural sobre o arrependimento, que diz que lamentar coisas que aconteceram no passado é um total desperdício de tempo, que devemos olhar sempre para a frente e não para trás, que uma das melhores e mais nobres coisas que podemos fazer é esforçarmo- nos para viver uma vida sem arrependimentos.
Nói cách khác, tôi đã thấm nhuần văn hóa Kool- Aid của chúng ta về sự hối hận, tức là hối tiếc những điều đã xảy ra trong quá khứ đúng là lãng phí thời gian, và chúng ta luôn luôn nên hướng về phía trước chứ không phải nhìn lại sau lưng, và rằng một trong những thứ tốt và cao quý nhất chúng ta có thể làm là cố gắng sống một cuộc sống không nuối tiếc.
É uma história de nações, de ideologias, de territórios, e de conflitos entre eles.
Đó là câu chuyện của các quốc gia của các hệ tư tưởng, của các vùng đất, và của cả các xung đột giữa chúng.
Durante o século XX, a comparação entre stalinismo e nazismo foi feita sobre temas como totalitarismo, ideologia e personalidade.
Trong thế kỷ XX, sự so sánh về chủ nghĩa Stalin và Đức Quốc xã thường về các đề tài chủ nghĩa toàn trị, ý thức hệ, và nhân cách.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ideologia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.