idiotice trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ idiotice trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idiotice trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ idiotice trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự ngu ngốc, sự ngớ ngẩn, hành động điên rồ, trò hề, sự ham mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ idiotice
sự ngu ngốc(stupidity) |
sự ngớ ngẩn(silliness) |
hành động điên rồ(lunacy) |
trò hề(foolery) |
sự ham mê(indulgence) |
Xem thêm ví dụ
É aí que entra a vossa idiotice. Đó là tới lượt sự ngu ngốc của quý vị. |
Não se preocupe com a idiotice da história. Đừng bận tâm câu chuyện có ngu ngốc hay không. |
Chega de fazer idiotices. Chúng ta đã thật ngu ngốc. |
Porque é uma idiotice. Bởi vì chuyện đó lố bịch! |
Mais idiota do que eu pensava que a idiotice podia ser. Ngớ ngẩn đến mức độ tôi chưa từng biết đến. |
Idiotice mesmo. Thật ngu xuẩn. |
Essa é a maior idiotice que já ouvi. Đó là điều ngu ngốc nhất tôi từng nghe đấy. |
Você sabe que é idiotice, não? Anh biết việc này thật ngu ngốc mà? |
Como você disse, foi uma idiotice, e muito cara. Như mày đã nói ngu xuẩn và xa hoa |
É uma total idiotice! Thật nhảm nhí. |
Só não cometa nenhuma idiotice, tá? Đừng có mà làm điều gì ngu ngốc đấy. |
Agora, como introvertido, posso aludir, levemente, a certas qualidades "idióticas" no comportamento desse homem, mas nunca vou utilizar a palavra "id..." Đối với một người hướng nội, Tôi có thể nhẹ nhàng ám chỉ một số phẩm chất "khốn" nhất định trong hành vi của người này, nhưng tôi sẽ không dùng đến một từ đó. |
Que idiotice! Ngu ngốc làm sao. |
Isso foi idiotice. Đó là ngu ngốc, " xế độ " ạ. |
Talvez em casa fazendo as mesmas idiotices de sempre. Chắc ở nhà chơi với đám mọt sách. |
Bruce, isso é uma idiotice! Bruce, chuyện này thật ngu ngốc. |
Acabei de ter cinco minutos de idiotice. Tôi vừa mất 5 phút ngớ ngẩn đấy. |
Você é a fonte da minha idiotice. Anh mới là tên đần ấy! |
A seguir pensei que, tal como o seguro de viagem não cobre os atos de Deus, o meu seguro de saúde provavelmente não cobria atos de idiotice. Và sau đó tôi nghĩ về cách, giống như bảo hiểm du lịch không bao gồm những hành động của Chúa, có thể bảo hiểm sức khỏe của tôi cũng không bao gồm những hành động ngu ngốc. |
Que idiotice. Nó làm tôi chán chết. |
Por que temos que falar de idiotices para nos sentirmos bem? Tại sao phải cần thiết nói chuyện linh tinh để thấy dễ chịu chứ? |
Nenhum seguro cobre atos de idiotice. Thực tế mà nói, không có bảo hiểm nào bao gồm những hành động ngu ngốc cả. |
Que idiotice! Thật vớ vẩn. |
Que idiotice! Thật là ngu ngốc! |
O nosso trabalho é descobrir o que está a matar os pacientes, não é tratá-los por idiotice crónica. Công việc chúng ta là tìm hiểu bệnh nhân bị gì chứ không phải chữa bệnh ngu kinh niên cho họ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idiotice trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới idiotice
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.