idôneo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ idôneo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idôneo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ idôneo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thích hợp, xứng hợp, chiếm hữu, thích đáng, vẻ vang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ idôneo
thích hợp(appropriate) |
xứng hợp
|
chiếm hữu(appropriate) |
thích đáng(appropriate) |
vẻ vang(creditable) |
Xem thêm ví dụ
Snow, disse às irmãs: “Queremos ser mulheres de verdade, não mulheres segundo o conceito do mundo, mas companheiras idôneas dos Deuses e de pessoas santificadas. Snow nói điều này cùng các chị em phụ nữ: “Chúng ta muốn trở thành các phụ nữ trong hành động chứ không phải như thế gian xét đoán theo điều kiện của thế gian, mà là những người đồng hành thích hợp với Thượng Đế và Đấng Chí Thánh. |
Para alcançar o status de parceiro do Google, as agências precisam conseguir o selo do Google Partners. Ele indica que a empresa é idônea, que seus clientes estão satisfeitos e que ela segue as práticas recomendadas do Google. Để đạt được trạng thái Đối tác của Google, các đại lý phải giành được Huy hiệu đối tác của Google, cho thấy rằng công ty hoạt động tốt, có các khách hàng hài lòng và chứng tỏ các phương pháp hay nhất của Google. |
Fortalecidos por Jeová, ‘perseveram plenamente e são longânimes com alegria, agradecendo ao Pai, que os tornou idôneos para a participação deles na herança dos santos na luz’. Được Đức Giê-hô-va ban thêm sức, họ “nhịn-nhục vui-vẻ mà chịu mọi sự... tạ ơn Đức Chúa Cha, Ngài đã khiến [họ] có thể dự phần cơ-nghiệp của các thánh trong sự sáng-láng” (Cô-lô-se 1:9, 11, 12). |
16 Paulo escreveu que os colossenses deviam ‘agradecer ao Pai, que os tornou idôneos para a participação na herança dos santos na luz’. 16 Phao-lô viết rằng các anh em ở Cô-lô-se nên ‘tạ ơn Đức Chúa Cha, Ngài đã khiến họ có thể dự phần cơ-nghiệp của các thánh trong sự sáng-láng’. |
Tranqüilo e observador, Maugham tinha o temperamento idôneo para o trabalho da inteligência, que ele acreditava ter herdado do homem das leis que fora seu pai: uma destreza para emitir juízos frios e capacidade de não ser enganado pelas aparências. Trầm lặng và quan sát, Maugham đã có một đức tính tốt cho công việc tình báo; ông tin rằng mình đã thừa hưởng từ người cha luật sư một món quà về năng lực phán đoán lạnh lùng và khả năng không bị lầm lạc bởi vẻ bề ngoài dễ dãi. |
A menos que nos guiemos pelas evidências mais idôneas, podemos ser facilmente desencaminhados na nossa busca da verdade científica ou religiosa. Nếu không theo sát những tiêu chuẩn bằng chứng cao nhất, chúng ta có thể dễ dàng lạc lối trên con đường tìm kiếm chân lý khoa học và tôn giáo. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idôneo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới idôneo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.