idoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ idoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ idoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là già, Người cao tuổi, người cao tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ idoso
giàadjective Qual era a taxa de sedimentação da senhora idosa? Tốc độ lắng máu của bà già kia thế nào? |
Người cao tuổiadjective Que influência o idoso Moisés provavelmente teve sobre Josué? Người cao tuổi Môi-se hẳn đã ảnh hưởng thế nào đến Giô-suê? |
người cao tuổiadjective Eles têm uma lista de habitações a preços acessíveis para idosos. Họ có danh sách nhà với giá phải chăng dành cho người cao tuổi. |
Xem thêm ví dụ
• Como podemos mostrar ternos sentimentos pelos companheiros de adoração idosos? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
Mas os idosos são adultos com uma vida inteira de sabedoria e experiência acumuladas, uma vida inteira cuidando de si mesmos e tomando suas próprias decisões. Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc. |
Em outros casos, congregações e pessoas ofereceram-se para cuidar dos idosos, a fim de que os filhos destes pudessem continuar na sua designação. Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức. |
Freqüentemente ouvimos jovens, idosos, bem como os que servem a Jeová há muito ou há pouco tempo usarem expressões tais como “muito obrigado”, “de nada”, ao participarem na adoração e na associação feliz com outros. Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ. |
Abraão e Sara já eram idosos, mesmo assim, se apressaram para receber bem aqueles desconhecidos. Giữa trưa nắng gắt, cặp vợ chồng lớn tuổi này vẫn nhanh chóng đón tiếp các vị khách. |
É uma idosa doente. Đó là một bà già bị bệnh. |
Essas mudanças afetarão a todos, jovens e idosos. Những thay đổi này sẽ ảnh hưởng đến mọi người, già cũng như trẻ. |
Alguns filhos no mundo não querem cuidar dos pais idosos, outros não têm condições, e ainda outros morrem antes dos pais. Một số người con thế gian không sẵn lòng chăm lo cho cha mẹ già, những người khác thì không có khả năng, trong khi còn những người khác nữa thì lại chết trước cha mẹ. |
A profunda preocupação demonstrada por esses queridos cristãos idosos faz com que seja um verdadeiro prazer mostrar-lhes respeito. Thật là một niềm vui để tỏ lòng tôn trọng đối với các tín đồ cao tuổi đáng mến đã bày tỏ lòng quan tâm chân thành đối với những người trẻ tuổi hơn. |
Atirar ao chão uma idosa simpática só por estar entre si e a porta? Xô một bà già lăn quay ra đất... chỉ bởi bà ấy đứng chắn giữa anh và cửa ra? |
Se você for um cristão idoso, suas palavras e seus atos podem mostrar a outros que ‘sua Rocha é Jeová, em quem não há injustiça’. Nếu là tín đồ cao niên, lời nói và hành động của bạn có thể cho người khác thấy rằng ‘Đức Giê-hô-va là hòn đá bạn, trong Ngài chẳng có sự bất-nghĩa’. |
Os portadores do sacerdócio, jovens e idosos, precisam de autoridade e poder: a permissão necessária e a capacidade espiritual de representar Deus no trabalho de salvação. Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi. |
A revista Modern Maturity declarou: “Tratar mal os idosos é apenas a mais recente [violência familiar] a sair da obscuridade e a ser revelada nas páginas dos jornais da nação.” Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”. |
▪ Quando pais idosos precisam de cuidados ▪ Chăm sóc người lớn tuổi |
De que qualidades se precisa para cuidar dos idosos — e de todos os outros na congregação cristã? Cần có đức tính nào để chăm sóc người lớn tuổi—và tất cả những người khác trong hội thánh tín đồ đấng Christ? |
(1 Pedro 5:2) Cuidar dos idosos de maneiras práticas faz parte da responsabilidade de cuidar do rebanho de Deus. (1 Phi-e-rơ 5:2) Chăm sóc người cao tuổi qua những cách thiết thực là một phần của công việc chăn bầy. |
(Deuteronômio 16:15) Portanto, é vital que todos nós — jovens e idosos, homens e mulheres — mostremos que consideramos real a liderança de Cristo. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 16:15) Vậy, thật là quan trọng để tất cả chúng ta—già lẫn trẻ, nam lẫn nữ—cho thấy sự lãnh đạo của Đấng Christ là thật đối với mình. |
“Os mais vulneráveis são os pobres e os desafortunados, em especial mulheres, crianças, idosos e refugiados.” Những người nghèo và có địa vị thấp kém, đặc biệt là phụ nữ, trẻ em, người già và người tị nạn, là những người dễ trở thành nạn nhân nhất”. |
No entanto, quem cuida dos idosos precisa equilibrar as necessidades de seus pais com as necessidades de sua própria família. Tuy nhiên, người chăm sóc chính phải thăng bằng giữa việc chăm lo cho cha mẹ và chăm sóc gia đình riêng. |
Quando visitamos regularmente a mesma instituição, podemos ver o que nossos irmãos idosos precisam e, com a permissão da equipe de enfermagem, tomar a iniciativa em suprir tais necessidades. Khi thường xuyên đến thăm một viện dưỡng lão nào đó, chúng ta sẽ biết anh chị cao niên của chúng ta cần những gì và có thể chủ động giúp đỡ với sự chấp thuận của nhân viên y tế. |
Nossos fiéis missionários idosos são o melhor exemplo que conheço. Những người truyền giáo lớn tuổi trung tín của chúng ta cho thấy những tấm gương tốt nhất mà tôi biết. |
"Queremos passar tempo com os idosos, "ouvir e gravar as suas histórias. Chúng con muốn đi và dành thời gian với những người già nghe câu chuyện của họ và ghi lại lịch sử truyền miệng của họ. |
Suponhamos que a medicina conseguisse eliminar as principais causas de morte dos idosos: doenças cardíacas, câncer e derrames. Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ. |
Em resumo, muitas sociedades tradicionais fazem melhor uso dos seus idosos e dão aos seus idosos vidas mais satisfatórias do que nós damos em sociedades grandes e modernas. Tóm lại, nhiều xã hội truyền thống tạo điều kiện sử dựng những người già trong cộng đồng và làm thoả mãn cuộc sống của họ hơn trong xã hội lớn hiện đại của chúng ta. |
5 Por mais de 20 anos, José não teve nenhum contato com o seu pai idoso, o patriarca Jacó. 5 Hơn 20 năm, Giô-sép không có liên lạc với cha già, tộc trưởng Gia-cốp. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới idoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.