in other words trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in other words trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in other words trong Tiếng Anh.

Từ in other words trong Tiếng Anh có nghĩa là nói cách khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in other words

nói cách khác

adverb (stated or interpreted another way)

Balance, in other words, has never been my strong point.
Sự cân bằng, nói cách khác, chưa bao giờ là điểm mạnh của tôi.

Xem thêm ví dụ

In other words, you can upload to several different channels using just one dropbox.
Nói cách khác, bạn chỉ cần sử dụng một dropbox để có thể tải lên một số kênh khác nhau.
In other words, they leave the Old Ship Zion—they fall away; they apostatize.
Nói cách khác, họ rời khỏi Con Tàu Si Ôn Cũ Kỹ—họ sa ngã; họ bội giáo.
Balance, in other words, has never been my strong point.
Sự cân bằng, nói cách khác, chưa bao giờ là điểm mạnh của tôi.
In other words, "Jeopardy!"
Nói cách khác, "Jeopardy!"
The pursuit of mastery, in other words, is an ever-onward almost.
Theo đuổi sự thành thạo, nói cách khác, gần như luôn hướng vế phía trước.
In other words, at point of purchase, we might be able to make a compassionate choice.
Nói cách khác, ngay lúc mua hàng, ta đã có thể có một lựa chọn hợp lí.
In other words, only costs accrued after this change takes effect can be combined on the consolidated invoice.
Nói cách khác, chỉ những chi phí được tích lũy sau khi thay đổi này có hiệu lực mới có thể được kết hợp vào hóa đơn tổng hợp.
Form follows function; in other words TOM follows strategy.
Hình thức theo chức năng; nói cách khác TOM tuân theo chiến lược.
(Luke 2:46, 47) In other words, he was totally involved.
(Lu 2:46, 47) Nói cách khác ngài tích cực tham gia.
In other words, if you want to recognize spiritual truth, you have to use the right instruments.
Nói cách khác, nếu muốn nhận ra lẽ thật thuộc linh, thì các anh chị em phải sử dụng đúng công cụ.
In other words, water is the lifeblood.
Nói khác đi, nước là nhân tố quyết định.
In other words, I’ve taken off-the-shelf components, and I’ve made a spectroscope.
Nói cách khác, tôi đã lấy các linh kiện hoàn thiện và lắp ráp một kính quang phổ.
Just like tradition that kind of feels like. In other words.
Cán bộ tuần tra = No 2037, Bulgong- chon số 2 yêu cầu hỗ trợ = - Chúa tốt!
In other words, don’t neglect to look up.
Nói cách khác, đừng xao lãng việc nhìn lên.
In other words, we learn to be loving because we are loved.
Nói cách khác, chúng ta học cách yêu thương vì chúng ta được yêu thương.
In other words, they're meant to prevent us from decomposing.
Nói cách khách, chúng ngăn chặn bản thân khỏi việc phân hủy.
9 Or, in other words, let my servant Newel K.
9 Hay nói cách khác, tôi tớ Newel K.
In other words, your position in life comes to seem not accidental, but merited and deserved.
Thì bạn cũng sẽ, với một cách khó chịu, tin vào một xã hội trong đó có những người xứng đáng với vị trí cuối cùng cũng sẽ bị chôn vùi dưới đó.
In other words, your idea must go forth with the purpose of blessing or serving the world.
Nói cách khác, ý tưởng của bạn phải được triển khai với mục đích giúp đời hoặc phục vụ thế giới.
In other words, they thought their differences were more important than their common humanity.
Họ xem sự khác biệt giữa họ với những người khác quan trọng hơn cả nhân loại.
In other words, show an interest in your grandparents.
Nói cách khác, hãy biểu lộ sự quan tâm đến ông bà.
In other words, eating lots of sugar will continue to feel rewarding.
Hay nói cách khác, ăn nhiều đường sẽ tiếp tục cảm thấy thỏa mãn.
In other words, is Jehovah the One to decide what is good or bad for humans?
Nói cách khác, Đức Giê-hô-va có phải là Đấng định đoạt điều gì là thiện và điều gì là ác cho nhân loại không?
In other words, if we've solved for w the right way, then the error will be zero.
nghĩa , nếu ta giải đúng được W, thì lỗi sẽ bằng 0.
In other words, we cannot obtain one Christlike characteristic without also obtaining and influencing others.
Nói cách khác, chúng ta không thể có được một đặc tính giống như Đấng Ky Tô mà không ảnh hưởng đến những đặc tính khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in other words trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.