in reality trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in reality trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in reality trong Tiếng Anh.

Từ in reality trong Tiếng Anh có các nghĩa là kể ra, trên thực tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in reality

kể ra

adverb

trên thực tế

adverb

In reality, therefore, the person using them is still in a state of addiction.
Vì thế, trên thực tế, người dùng những loại thuốc này vẫn ở trong tình trạng nghiện.

Xem thêm ví dụ

Yet in reality, it's perfectly clean.
Trong thực tế thì nó lại rất sạch.
In reality, now is the time.
Nhưng trong thực tế, bây giờ chính là lúc để giúp đỡ!
He convinced her that Jehovah had unduly restricted her freedom, when in reality the opposite was true.
Hắn thuyết phục bà là Đức Giê-hô-va hạn chế quá mức sự tự do của bà, nhưng trong thực tế thì ngược lại.
The so-called kings, or wise men, were in reality astrologers, not royalty, and they are not numbered.
Ba vị vua hoặc ba nhà thông thái được đề cập ở trên sự thật là chiêm tinh gia, không thuộc hoàng tộc và Kinh Thánh không nói có bao nhiêu người.
In reality, I had no idea if that was true or not
Thật ra, tôi không biết có đúng vậy hay không
In reality, it is their permissiveness that will do their children real, lasting harm.
Trên thực tế, sự dễ dãi của họ lại gây tổn hại lâu dài cho con.
* In reality, though, the teaching of evolution rests on three myths.
Nhưng thật ra, học thuyết của thuyết tiến hóa dựa vào ba giả thuyết.
In reality she was twice that age.
Thật ra thì tuổi chị gấp đôi.
But in reality, Christendom deviated greatly from true Christianity.
Nhưng trên thực tế, giáo hội tự xưng theo Đấng Christ đã trôi giạt khỏi đạo thật Đấng Christ rất xa.
In reality, much of the force I led looked exactly like you.
Trên thực tế, phần lớn binh lính của tôi trông hoàn toàn giống các bạn.
In reality, even the most independent of thinkers cannot avoid being influenced.
Trên thực tế, ngay cả người có lối suy nghĩ độc lập nhất cũng không thể hoàn toàn tránh được sự ảnh hưởng từ người khác.
In reality they mean only “acquaintance” or sometimes not even that.
Thật ra thì họ chỉ muốn nói đến “người quen” hoặc đôi khi ngay cả không phải là thế.
In reality, though, the number of stars is overwhelming, like the sand of the sea.
Song, thực ra, con số các vì sao vô cùng lớn, nhiều như cát bờ biển.
In reality, however, it is extremely unlikely that all rounding errors point in the same direction.
Trong thực tế, tuy nhiên, vô cùng khó xảy ra trường hợp tất cả các sai số làm tròn chỉ về cùng một hướng.
In reality, it is much easier to be “all in” than partially in.
Trong thực tế, sự “cam kết trọn vẹn” thì dễ dàng hơn là cam kết một phần.
In reality it was quite the opposite.
Sự thực, lại hoàn toàn trái ngược.
In reality, they are crippling their children for life, preventing them from achieving independence.
Trên thực tế, họ đang làm lệch lạc con cái mình suốt đời, bằng cách ngăn không cho chúng được tự lập.
In reality, capital structure may be highly complex and include dozens of sources of capital.
Trong thực tế, cơ cấu vốn có thể là rất phức tạp và bao gồm hàng chục nguồn.
Who is this Delgadina in reality?
Trong đời thực thì Delgadina này là ai?
When in reality, no such thing happened.
Trong khi đó, trên thực tế, chẳng có gì như vậy đã xảy ra.
Other Italian translations —in reality revisions of Brucioli’s Bible— were published, some by Catholics.
Một số bản dịch khác bằng tiếng Ý được xuất bản, trong đó có những bản của Công Giáo, nhưng thật ra chỉ là những bản sửa lại từ bản Kinh Thánh của Brucioli.
In reality, however, I did need to make changes —especially to my personality.
Tuy nhiên, trên thực tế tôi cần phải thay đổi, đặc biệt là nhân cách.
In reality, these animals have no terrestrial counterpart; they're unique in the world.
Trong thực tế, những động vật này không có bản sao trên đất liền; chúng là duy nhất trên thế giới.
Why do we have an innate craving for things that, in reality, contribute little materially to our survival?
Tại sao chúng ta lại có những ao ước bẩm sinh khát khao những điều thẩm mỹ, là những thứ mà trên thực tế góp phần rất ít, xét về phương diện vật chất, cho sự sống còn của chúng ta?
In reality, they do collide.
Trong thực tế, chúng va chạm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in reality trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in reality

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.