in short trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in short trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in short trong Tiếng Anh.

Từ in short trong Tiếng Anh có các nghĩa là nói ngắn gọn, nói tóm lại, tóm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in short

nói ngắn gọn

adverb

This building has the ability, in short order,
Tòa nhà này có khả năng, nói ngắn gọn là,

nói tóm lại

adverb

In short, to “always remember him” means that we do not live our lives in fear.
Nói tóm lại, việc “luôn luôn tưởng nhớ tới Ngài” có nghĩa là chúng ta không sống trong sợ hãi.

tóm lại

adverb

So we may feel frustrated, alone —in short, helpless.
Vì thế, chúng ta có thể cảm thấy bực bội, cô độc—tóm lại là không tự lo liệu được.

Xem thêm ví dụ

In short, in our real lives, we seek to place trust in a differentiated way.
Nói ngắn gọn, trong thực tế chúng ta đặt niềm tin theo nhiều cách khác nhau.
So we may feel frustrated, alone —in short, helpless.
Vì thế, chúng ta có thể cảm thấy bực bội, cô độc—tóm lại là không tự lo liệu được.
People tend to speak in short bursts, not lengthy speeches.
Người ta có xu hướng nói chuyện ngắn gọn, chứ không phải là những phát biểu dài dòng.
People got, in short, more of what they came there for even though they got less protein.
Một cách ngắn gọn, mọi người đạt được nhiều thứ hơn, mặc dù họ ăn ít protein hơn.
In short, we're capable of loving more than one person at a time.
Ngắn gọn, chúng ta có khả năng yêu nhiều hơn một người một lúc.
In short, I recovered your harness, then mine.
Tóm lại tôi lấy lại được yên cương của cậu, rồi của tôi.
Pseudo's in short supply, so these two make do by changing up the formula.
Pseudo thì lại đang hiếm... nên hai thằng này phải thay đổi công thức.
So they move in short bursts.
Nên chúng di chuyển từng bước nhỏ.
In short, The Nightmare Before Christmas does what it intends to: entertain."
Nói ngắn gọn, The Nightmare Before Christmas đã làm được những gì mà nó đáng phải làm: giải trí."
And in short order, the cooperators are done for.
Và chỉ trong một thời gian ngắn, số phận những kẻ biết hợp tác thế là chấm dứt.
In short, they are humble with high morals.
Tuy nhiên, chúng rất nhạy cảm với độ ẩm cao.
That guy's running in shorts.
Gã chạy mặc quần ngố kia kìa.
In short to welcome you.
Trong ngắn hạn để chào đón bạn.
And in short order, thousands of people were building our machine.
chỉ trong một thời gian ngắn, hàng ngàn người đã cùng xây dựng cỗ máy với chúng tôi.
There's a little boy in shorts.
Có một cậu bé mặc quần ngắn.
In short, he was perhaps the most well-known celebrity of his day.
Nói tóm lại, có lẽ An Ma là người nổi tiếng nhất trong thời kỳ của ông.
23 In short, how can you make sure that you choose wholesome entertainment?
23 Tóm lại, làm thế nào bạn có thể chắc chắn là mình giải trí một cách lành mạnh?
The papyri also show that with writing materials in short supply, copyists often reused old papyrus sheets.
Các sách chép tay này trên giấy cói cũng cho thấy rằng vì vật liệu dùng để ghi chép khan hiếm nên những người sao chép thường dùng lại những tờ giấy cói cũ.
In short, it's deciding that tomorrow can better than today and going after that.
Ngắn gọn là nó quyết định ngày mai có tốt đẹp hơn hôm nay không và những ngay sau đó nữa.
(Romans 2:15) In short, Adam had free will.
(Rô-ma 2:15) Tóm lại, A-đam có tự do ý chí.
Three of their places of worship as well as over 500 homes were rebuilt in short order.
Chỉ trong một thời gian ngắn, ba nơi thờ phượng và hơn 500 ngôi nhà đã được xây cất lại.
In short... he's the Devil.
Nói tóm lại hắn là Quỷ Sứ.
In short, it looks to be a hoax, or at least a wild exaggeration."
Nói đúng ra, đây là một trò lừa bịp, hoặc ít nhất là một sự phóng đại lung tung."
In short, I wanted to moneyball criminal justice.
Tóm lại, tôi muốn xét xử tội phạm như kiểu "Moneyball".
It involves time travel to the past, a theme he had experimented with previously in short stories.
Nó liên quan đến du hành thời gian về quá khứ, một chủ đề mà ông đã từng thử nghiệm trước đây trong những truyện ngắn của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in short trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in short

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.