in person trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in person trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in person trong Tiếng Anh.

Từ in person trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng xương bằng thịt, trực tiếp, đích thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in person

bằng xương bằng thịt

noun

She is here, ladies and gents, live and in person.
Cô ấy đây, thưa các quý ông quý bà, cô ấy đây, bằng xương bằng thịt.

trực tiếp

adverb

Your lab vest looks even cooler in person!
Whoao, đồng phục của ông nhìn trực tiếp thấy đẹp hơn hẳn!

đích thân

adverb

We will all stand before Him, in person.
Tất cả chúng ta đều sẽ đích thân đứng trước Ngài.

Xem thêm ví dụ

On 8 August 1503, the marriage was celebrated in person in Holyrood Abbey.
Vào ngày 8 tháng 8 năm 1503, hôn lễ được cử hành trực tiếp tại Tu viện Holyrood.
We will all stand before Him, in person.
Tất cả chúng ta đều sẽ đích thân đứng trước Ngài.
I needed to see you in person.
Tôi cần gặp anh mặt đối mặt thế này
He supports his earthly organization, providing help in congregation matters and in personal affairs.
Ngài nâng đỡ tổ chức hữu hình của Ngài, cung cấp sự giúp đỡ cho các vấn đề khó khăn trong hội-thánh và của cá nhân.
No, I wanna tell you in person.
Không, nói trực tiếp.
Your lab vest looks even cooler in person!
Whoao, đồng phục của ông nhìn trực tiếp thấy đẹp hơn hẳn!
I want to take him in personally.
Tôi muốn đích thân tra khảo hắn.
I just need to deliver it in person.
Tôi chỉ cần giao nó trực tiếp.
Spotte met Dr. Samad in person and interviewed him at his practice and home.
Spotte gặp bác sĩ Samad và phỏng vấn ông tại nơi làm việc và nhà riêng của ông.
I also wanted to thank, in person, our friend.
Tôi cũng muốn được cám ơn, về mặt cá nhân, thay cho mọi người.
Applications natural that today on four poems in person...
Thiên Ưng bang bọn ta hôm nay nể mặt ngươi...
Individual capital, which is inherent in persons, protected by societies, and trades labour for trust or money.
Nguồn vốn cá nhân là ưu điểm trong mỗi con người, được bảo vệ bởi xã hội và đem trao đổi để thu về sự tin cậy hoặc tiền bạc.
The personal line is of paramount importance in personal decisions and in the governance of the family.
Đường dây cá nhân có một tầm quan trọng tột bậc trong những quyết định cá nhân và trong việc cai quản gia đình.
They told me that they preferred me on YouTube than in person.
Họ nói với tôi rằng họ ưa thích tôi trên YouTube hơn trong người.
Sometimes we confuse differences in personality with sin.
Đôi khi chúng ta lầm tưởng rằng cá tính khác biệt là dấu hiệu của tội lỗi.
You know, you look so much younger in person
Bà biết không, trông bà trẻ hơn rất nhiều so với anh ấy
In person.
Cá nhân thôi.
This calls for being good students, endeavoring to read the Bible daily, engage in personal study and research.
Điều này đòi hỏi chúng ta phải là những người siêng học, cố gắng đọc Kinh Thánh mỗi ngày, chịu khó học hỏi và nghiên cứu.
I want you to take this to the president, in person.
Tôi muốn cô đưa cái này tận tay Tổng thống.
Not in person, but I read about your appointment to the NSA.
Chưa gặp trực tiếp, nhưng tôi có đọc qua thông báo bổ nhiệm của anh ở NSA.
Lastly, comments sometimes allow users to write things they wouldn’t say in person.
Cuối cùng, nhận xét đôi khi cho phép người dùng viết những điều họ sẽ không nói khi đối mặt trực tiếp.
They told me that they preferred me on YouTube than in person.
Chúng nói với tôi rằng chúng thích tôi trên YouTube hơn là gặp mặt đối mặt với tôi.
Spread the word, we all need to meet in person.
Thông báo đi, chúng ta cần gặp mặt trực tiếp.
They're a lot shorter in person.
Họ thì thấp hơn.
I'd like to talk to Morgan, in person.
Tôi muốn nói chuyện trực tiếp với Morgan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in person trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.