in particular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in particular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in particular trong Tiếng Anh.
Từ in particular trong Tiếng Anh có các nghĩa là nói riêng, cụ thể là, đặc biệt, đặc biệt là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in particular
nói riêngadverb to democracies in general and in particular to the law. cho nền dân chủ nói chung và các bộ luật nói riêng. |
cụ thể làadverb And in particular, I want to talk about the design of diarrhea. Và cụ thể là, tôi muốn nói về việc "thiết kế" bệnh tiêu chảy. |
đặc biệtadjective Anyone in particular I should be looking at? Có ai mà tôi cần xem xét một cách đặc biệt không? |
đặc biệt làadverb And in particular, why are we teaching them math in general? Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán? |
Xem thêm ví dụ
He organized opposition in particular against the projected Nagymaros dam in the Danube river system. Ông là người đứng đầu phong trào phản đối dự án đập Nagymaros trong hệ thống sông Danube. |
This would have left the two nations, in particular Greece, on the brink of a communist-led revolution. Điều này khiến hai quốc gia trên, đặc biệt là Hy Lạp, nằm trên miệng vực của một cuộc cách mạng do cộng sản lãnh đạo. |
In particular, many such programs include DIRCOL, SOCS, OTIS, GESOP/ASTOS, DITAN. and PyGMO/PyKEP. Đặc biệt, rất nhiều các chương trình như vậy bao gồm DIRCOL, SOCS, OTIS, GESOP/ASTOS, DITAN. và PyGMO/PyKEP. |
In particular, it tells us why we see immorality. Đặc biệt là, nó cho chúng ta biết vì sao chúng ta có thể nhận thấy sự vô đạo đức. |
And in particular, why are we teaching them math in general? Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán? |
The six-pointed stars in particular show up in all kinds of places. Các ngôi sao sáu cánh xuất hiện ở gần như tất cả mọi nơi. |
As always, he moved as if he were in no hurry to get anywhere in particular. Như thường lệ, anh di chuyển như thể anh không vội vã đi đến bất kỳ nơi nào hết. |
“In Asia in particular, risk reduction will become one of the major challenges of the 21st century.” Daniel M’soka, người phát ngôn của Hội Đồng Thành Phố Lusaka, nói: “Mục tiêu của chúng tôi là giảm bớt họa dịch tả”. |
Nothing in particular. Không có gì đặc biệt. |
No one in particular. Không tìm ai hết! |
It's an application that I think will be useful for artists -- multimedia artists in particular. Đó là một ứng dụng mà tôi nghĩ là sẽ có ích cho những người nghệ sĩ -- đặc biệt là những nghệ sĩ sử dụng truyền thông đa phương tiện. |
And the Baobabs in particular are a great example of this. Và cụ thể, những cây Baobabs này là những ví dụ tuyệt vời. |
So I think this audience in particular can understand the importance of individuality. Do vậy tôi nghĩ khán giả này, theo một cách đặc biệt, có thể hiểu được tầm quan trọng của tính cá thể. |
One teacher punished disobedient students—targeting Goldman in particular—by beating their hands with a ruler. Goldman lưu giữ ấn tượng về một giáo viên trừng phạt những học sinh không vâng lời-đặc biệt nhắm vào Goldman-bằng cách dùng thước kẻ đánh vào tay. |
What, in particular, makes Job’s integrity so outstanding? Điều gì đặc biệt làm cho sự trung thành của Gióp rất đáng chú ý? |
Its lower course in particular is waterless and dry year-round. Đặc biệt phần dưới không nước và khô quanh năm. |
Are you looking for something in particular? Em đang kiếm mua gì vậy? |
Franklin was influenced by two predecessor organizations in particular. Franklin bị ảnh hưởng bởi hai tổ chức tiền nhiệm nói riêng. |
The third temptation in particular brought the issue of sovereignty to the fore. Đặc biệt, vấn đề về quyền tối thượng được nêu rõ trong lần cám dỗ thứ ba. |
In particular I was missing my kids. Tôi nhớ Bố Mẹ tôi nhiều lắm ! |
I have been remarkably blessed by the moral influence of women, in particular my mother and my wife. Tôi đã được ban phước rất nhiều nhờ ảnh hưởng đạo đức của phụ nữ, nhất là mẹ tôi và vợ tôi. |
In particular, Scott Road, which runs through the neighbourhood, was named after James Scott. Đặc biệt, đường Scott, chạy qua khu phố, được đặt tên theo James Scott. |
And in particular, I think we can learn things about learning. Và cụ thể hơn, tôi nghĩ rằng chúng ta có thể học hỏi về cách chúng ta học hỏi. |
(b) When in particular is the resurrection hope an important source of strength to us? b) Đặc biệt khi nào thì hy vọng về sự sống lại là một nguồn sức lực quan trọng đối với chúng ta? |
He used spectroscopy to identify the elements in astronomical bodies, and, in particular, comets. Ông đã sử dụng phổ học để xác định các yếu tố trong các thiên thể, đặc biệt trong các sao chổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in particular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in particular
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.