in need trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in need trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in need trong Tiếng Anh.

Từ in need trong Tiếng Anh có các nghĩa là đang cần, đang lúc cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in need

đang cần

adjective

Are you in need of assistance, my lady?
đang cần giúp đỡ à, thưa tiểu thư?

đang lúc cần

adjective

Xem thêm ví dụ

Are you in need of assistance, my lady?
đang cần giúp đỡ à, thưa tiểu thư?
"Burma's ethnic clashes leave 90,000 in need of food, says UN".
Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012. ^ “Burma’s ethnic clashes leave 90,000 in need of food, says UN”.
I am not in need money.
Tôi cũng không quá cần tiền.
How can we imitate Jesus in taking the appropriate initiative to help those in need?
Làm thế nào chúng ta noi gương Chúa Giê-su trong việc chủ động giúp những người có nhu cầu?
Brethren, the world is in need of our help.
Thưa các anh em, thế gian cần đến sự giúp đỡ của chúng ta.
People were in need of clowns and laughter.
Mọi người cần có những anh hề và tiếng cười.
Clearly, they would not have been in need of comfort.
Rõ ràng là họ không cần sự an ủi.
Most of all, I can help others when they are in need.
Trên hết, tôi có thể giúp đỡ người khác khi họ cần.
Do you ever feel lost and in need of direction?
Đã bao giờ bạn cảm thấy mất phương hướng và cần sự chỉ dẫn?
This is similar to the Speedtrap events in Need for Speed: Most Wanted.
Trò chơi này là phần tiếp theo của Need for Speed: Most Wanted.
He has given you authority and responsibility to reach out to those in need.
Anh em đã được ban cho thẩm quyền và trách nhiệm để tìm đến những người gặp hoạn nạn.
How much do you have to know when people are in need?
Em muốn biết bao nhiêu khi thấy có một người đang cần giúp đỡ?
She had never been able to turn away from anyone in need.
Cô chưa bao giờ có thể quay đi khỏi bất kì ai đang gặp khó khăn.
The first was how the Church members came to the assistance of those in need.
Cảm tưởng đầu tiên là cách mà các tín hữu Giáo Hội đã đến để phụ giúp những người đang gặp hoạn nạn.
We may find ourselves in need of help by the very ones we do not particularly appreciate.
Chúng ta có thể cần được sự giúp đỡ đến từ chính những người anh em mà lâu nay chúng ta không đặc biệt quí mến lắm.
Lepers, blind people reduced to begging, and others in need found Jesus ready and willing to help them.
Người phung, người mù nghèo khổ và người thiếu thốn đều thấy Chúa Giê-su sẵn lòng giúp đỡ họ.
Jesus was in emotional agony and in need of support, but Peter and the others fell asleep repeatedly.
Chúa Giê-su đang trong lúc đau khổ cùng cực và cần sự khích lệ, nhưng Phi-e-rơ và những sứ đồ khác cứ ngủ gật hết lần này đến lần khác.
Saints from Brazil, Ecuador, the Philippines, and Russia show what it means to minister to those in need.
Các Thánh Hữu từ Brazil, Ecuador, Philippines, và Nga cho thấy ý nghĩa của việc phục sự những người hoạn nạn.
Especially when persecuted, Jehovah’s servants are in need of God-given courage in order to bear thorough witness.
Đặc biệt khi bị bắt bớ, tôi tớ của Đức Giê-hô-va cần Ngài ban cho sự can đảm để làm chứng đầy đủ (Công-vụ các Sứ-đồ 2:40; 20:24).
The director praised the Witnesses for freely offering their time to teach spiritual values to those in need.
Ông giám đốc khen ngợi Nhân Chứng đã dành thời gian dạy những giá trị thiêng liêng một cách miễn phí cho những người điếc.
When our brothers are in need, we willingly reach out to help
Khi anh em gặp cảnh khốn đốn, chúng ta sẵn sàng tìm cách trợ giúp
Those affected by such woes are desperately in need of comfort.
Những người gặp những tai họa như thế hết sức cần sự an ủi.
We have a friend in need, and we will not rest until he's safe in Andy's room!
Chúng ta cần có bạn, và chúng ta sẽ không nghỉ cho tới khi cậu ấy trở về phòng Andy an toàn!
And are we not, all of us, in need of repair, maintenance, and rehabilitation?
Và chúng ta, tất cả chúng ta, không phải cần được sửa chữa, bảo trì, và phục hồi chức năng sao?
Sympathy is a feeling of care and understanding for someone in need.
Thông cảm là một cảm giác quan tâm và thấu hiểu cho người cần giúp đỡ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in need trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in need

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.