in return trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in return trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in return trong Tiếng Anh.
Từ in return trong Tiếng Anh có các nghĩa là bù lại, đổi lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in return
bù lạiadverb No more meds, jason, And no deliveries without something in return. Không thêm thuốc, Jason và không lấy thêm gì cả mà không có gì bù lại. |
đổi lạiadverb And in return, he gave me that truck and all its cargo. Và để đổi lại, anh ta cho tôi cái xe và tất cả hành lý. |
Xem thêm ví dụ
What can I do for you in return? Đổi lại ta có thể làm gì cho anh? |
In return, donors would receive a form letter in my blocky handwriting that read... Đổi lại, các nhà hảo tâm sẽ nhận được một lá thư cảm ơn rập khuôn bằng nét chữ in của tôi... |
But... you must do something for us in return. Nhưng... cậu phải làm việc này giúp chúng tôi. |
Apama offered Demetrius her daughter in marriage to him; in return he would become king. Apama cho phép Demetrios, kết hôn với con gái của bà, đổi lại ông sẽ trở thành vua. |
In return, I need to know what you did with Bruce Wayne's fingerprints. Đáp lại, tôi muốn biết cô đã làm gì với vân tay của Bruce Wayne |
In return, Heavenly Father promises me ... Đổi lại, Cha Thiên Thượng hứa với tôi ... |
What do parents desire in return? Cha mẹ muốn nhận lại điều gì từ con cái? |
Aided by recent breakthroughs in genetic testing, the Grandmothers succeeded in returning 31 children to their biological families. Nhờ một số đột phá gần đây trong lĩnh vực giám định gen, các grandmother đã thành công trong việc xác định 31 trẻ thất lạc cho gia đình của chúng. |
They'd probably make more money turning us over to the authorities than we'd ever pay them in return. Chúng sẽ kiếm được nhiều tiền hơn nếu đem nộp mình cho chính quyền hơn là số mình trả cho chúng. |
You are hurt by the criticism, feel angry inside, and say something unkind in return. Các em tổn thương vì bị chỉ trích, cảm thấy bực tức trong lòng, và phản ứng lại bằng cách nói những lời không tử tế. |
Those who receive God’s gift are moved to love him in return. Những ai nhận món quà từ Đức Chúa Trời được thôi thúc đáp lại tình yêu thương của Ngài. |
On the other hand, nobody would groom him in return. Mặt khác, không ai rỉa lông cho nó cả. |
For your tip, here's one in return Vì khoản tiền bo, tôi sẽ cho anh biết điều này. |
Letters came often from Mary, and every week a long letter went to her in return. Mary thường gửi thư về nhà và đều đặn mỗi tuần đều có một lá thư dài từ nhà đáp lại. |
He would offer Jupiter's throne in return for festering disease that sprung from noble loins. Ông ta sẽ đổi cả ngai vàng của Jupiter để cứu cái mớ chết dịch phát sinh từ bộ hạ ông ấy. |
What are you going to give me in return? Đổi lại cô sẽ cho tôi cái gì? |
In return, Xue's corpse would be released, and those detained by police would go free. Đổi lại, thi thể của Tiết Cẩm Ba sẽ được trả lại, và những người bị cảnh sát giam giữ sẽ được thả ra. |
In return, they want to pad my campaign with Texas money. Đáp lại, họ sẽ lót đường cho chiến dịch của em bằng tiền của Texas. |
In return, a secondary battery shell from one of the battleships hit Nestor and wrecked her engine room. Đáp trả lại, một quả đạn pháo hạng hai từ một trong các thiết giáp hạm đã đánh trúng Nestor làm hỏng phòng động cơ. |
What did he rightly expect in return? Ngài có quyền mong đợi họ trả lại điều gì? |
What does He ask us to do in return? Để đáp lại, Ngài đã phán bảo chúng ta phải làm gì? |
There is, however, a problem that you could aid me in solving, in return for my help. Tuy nhiên, có một rắc rối rằng anh có thể viện trợ tôi trong việc giải quyết, và đổi lại là sự giúp đỡ của tôi. |
In return for your " services "? và để trả lại cho " sự phục vụ đó "? |
In return, we asked one thing – respect for democratic values, including free speech. Đổi lại, chúng tôi chỉ yêu cầu một điều – hãy tôn trọng các giá trị dân chủ, trong đó có tự do ngôn luận. |
In return, the new president chose Chirac to lead the cabinet. Đối lại, vị tổng thống mới chọn Chirac lãnh đạo chính phủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in return trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in return
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.