in parallelo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in parallelo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in parallelo trong Tiếng Ý.
Từ in parallelo trong Tiếng Ý có các nghĩa là Vĩ tuyến, song song, đường vĩ, đường song song, vĩ tuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in parallelo
Vĩ tuyến
|
song song(parallel) |
đường vĩ(parallel) |
đường song song(parallel) |
vĩ tuyến(parallel) |
Xem thêm ví dụ
Nella maggior parte dei progetti di sviluppo software, più sviluppatori lavorano in parallelo sullo stesso software. Nhiều nhà phát triển phần mềm có thể làm việc đồng thời trên cùng một dự án. |
La condividono in parallelo. Các phần khác của bức hình cũng cho thấy là họ đang vui, nhìn mặt họ ta nhận ra rồi. |
Per una cosa, si possono disegnare molte varianti di una forma in parallelo, e le si possono coltivare. Cho một vật gì đó, họ có thể thiết kế nhiều phiên bản hình dạng song song và đào sâu nghiên cứu thêm. |
E ognuna di queste cose è andata come in parallelo ma in modo incrementale era un problema individuale. Và mỗi thứ trong những cái này đi cùng theo dạng song song nhưng từng bước đều có những vấn đề riêng. |
Gran parte del tracciato corre in parallelo alla Interstate 90. Xa lộ gần như chạy song song với Quốc lộ Hoa Kỳ 90. |
E'piuttosto grande, e si estende in parallelo alla strada. nó thì lớn và nằm xong xong với con đường. |
Ma in parallelo, colleziona cornette. Nhưng mặt khác, ông ta cũng sưu tập kèn ống. |
Hai mai provato a parcheggiare in parallelo con una " Escalade "? Anh chỉ nói thế được thôi sao? |
Poi si allontani di 100 chilometri, regolando la rotta in parallelo. Rồi đưa tầu ra xa 100Km, hiệu chỉnh lại qũy đạo song hành. |
Potete fare circuiti in parallelo e in serie per i bambini che la utilizzano. Bạn có thể tạo các mạch điện song song và nối tiếp cho những đứa trẻ sử dụng. |
Viaggiano in parallelo. Cả hai tổ chức này đi song song với nhau. |
Qui “anima” e “vita” sono poste in parallelo, così che le due parole potrebbero scambiarsi senza mutare il senso del passo. Ở đây “linh-hồn” và “sự sống” được đặt song song để hai chữ có thể dùng lẫn lộn được mà không thay đổi ý nghĩa của câu văn. |
Con la nostra tecnologia, non trasmettiamo un singolo flusso di dati, ma migliaia di flussi in parallelo, e a velocità più elevate. Chúng tôi truyền tải với công nghệ của chúng tôi, không chỉ một luồng dữ liệu, chúng tôi truyền tải hàng nghìn luồng dữ liệu song song, với tóc độ thậm chí cao hơn. |
Il cervello elabora queste cose in parallelo, creazioni di informazione, facendo tutta una serie di domande per produrre un modello mentale coeso. Bộ não song song xử lý sự tưởng tượng của thông tin đặt ra rất nhiều câu hỏi để tạo nên một mô hình tâm thần thống nhất. |
Impiegammo due gruppi di lavoro in parallelo, uno sulla chimica e l'altro sul provare a trapiantare cromosomi interi per ottenere nuove cellule. Do đó chúng tôi có 2 đội làm việc song song, một đôi làm việc với hóa chất, và đội khác cố gắng để có thể cấy được những nhiễm sắc thể hoàn chỉnh để có được những tế bào mới. |
In parallelo alla sua carriera che declinava, anche il suo matrimonio continuò a deteriorarsi, fino a quando non chiese il divorzio nel 1960. Sự nghiệp của bà xuống dốc thảm hại và cùng với đó, cuộc hôn nhân rơi vào bế tắc cho đến khi họ li dị năm 1960. |
In altre parole, i web designer, e i vari gruppi di sviluppatori possono gestire in parallelo e autonomamente la loro parte del progetto. Cụ thể hơn, các nhà thiết kế trang, các nhà phát triển thành phần và các nhà phát triển khác có thể xử lý phần việc của họ một cách trình tự và độc lập. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in parallelo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới in parallelo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.